Ce înseamnă xe du lịch în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului xe du lịch în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați xe du lịch în Vietnamez.
Cuvântul xe du lịch din Vietnamez înseamnă maşină, mașină, autovehicul, automobil, Automobil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului xe du lịch
maşină(automobile) |
mașină(automobile) |
autovehicul(automobile) |
automobil(automobile) |
Automobil(automobile) |
Vezi mai multe exemple
Bạn tính đi máy bay, xe lửa hay xe buýt du lịch? Intenţionaţi să călătoriţi cu avionul, trenul sau autobuzul? |
Nó không phải là chính sách của cơ quan này,... cũng không phải là chính sách của chính phủ này. Để cho những kẻ phải chịu trách nhiệm cho ít nhất 17 vụ bắt cóc, hàng chục vụ hành quyết..... và các vụ đánh bom vào xe du lịch. Một số người trong số đó là trẻ em, Mà hắn lại được tự do chỉ vì bị bệnh. Pentru că nu este politica acestei agenţii, nici politica acestui guvern, să permită omului care este responsabil de cel puţin 17 răpiri, o duzină de execuţii şi bombardarea unui autobuz cu turişti... dintre care unii erau copii, a propos... să rămână liber, doar pentru că este bolnav. |
Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa. Deşi era ţintuit într-un scaun cu rotile, acest bărbat se afla într-o călătorie departe de casă. |
Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! Tipul cu care m-am intalnit in parcare e Thor Svenson, agentul meu de calatorii. |
Có lẽ là của các tài xế xe tải và khách du lịch mà bọn quái này đã lấy cắp từ nhiều năm qua. Probabil de la toţi şoferii şi călătorii pe care aceşti şoricari îi atacă de ani de zile. |
Trong toa xe này, tôi thầm nghĩ về du lịch, trốn chạy theo một cách riêng. Şi aşa în această rulotă am avut grijă să mă gândesc la călătorie, şi evadare, într- un sens cu totul deosebit. |
hắn luôn đi du lịch cùng với 6 đoàn xe ở Holsten. Mereu merge pe aceleaşi şase străzi spre Halstead. |
Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội. Cu aproximativ o lună înainte să împlinesc 16 ani, familia mea a mers într-o călătorie cu maşina de-a lungul Statelor Unite pentru a vizita câteva locuri istorice ale Bisericii. |
Nhảy lên một cái xe du lịch... với một cái máy ảnh đeo qua cổ như một thằng bệnh hoạn. Ţopăi într-un autocar cu o cameră de gât de zici că-s cel mai mare lăbar. |
Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác. Restul şederii eram îngrozită să mai ating orice vehicul. |
Uh, khủng bố tấn công xe buýt du lịch Da, teroriştii, au atacat un autobuz pe drum. |
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim. Stresul de vânzare sunt mult mai mari decât activitatea desfăşurată la sediul central, şi, în plus faţă de faptul că, am să facă faţă problemelor de călătorie, grijile despre conexiunile de tren, Bad neregulate produse alimentare, relaţiile temporare şi în continuă schimbare umane, care nu provin de la inima. |
nó giống như cho thuê xe để đi du lịch Deci e ca închirierea de vacanță pentru mașină. |
Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch. De exemplu, în timp ce mergea cu maşina, David a învăţat elementele de bază ale limbii japoneze ascultând o audiocasetă pe care era înregistrat un ghid de conversaţie pentru turişti. |
Trong một hội nghị mới đây ở Nhật, một hướng dẫn viên trên xe buýt du lịch đã nhói: “Mỗi một người trong quí vị khi xuống xe gồm cả những đứa trẻ đều không quên nói với tôi «Cám ơn nhiều lắm». Recent, în Japonia, la o astfel de ocazie, ghidul unui autocar cu turişti a remarcat următoarele: „În timp ce coboraţi din autocar, fiecare dintre voi, inclusiv cei mici, mi–a mulţumit personal. |
Chúng tôi có thể đi một tour du lịch bằng xe đạp ở Hawaii. Am putea merge în Hawaii în excursii cu bicicleta. |
Trong toa xe này, tôi thầm nghĩ về du lịch, trốn chạy theo một cách riêng. Şi aşa în această rulotă am avut grijă să mă gândesc la călătorie, şi evadare, într-un sens cu totul deosebit. |
Đột nhiên, chúng ta quay trở lại chiếc xe kéo đó và chúng ta đi trên những con phố đầy ánh sáng và rộng lớn; chúng ta được nhắc về quy luật đầu tiên của du lịch và vì thế, quy luật của cuộc đời là bạn chỉ mạnh khi bạn sãn sàng đầu hàng Deodată, ne regăsim în acea ricșă din nou și ne zdruncinăm pe bulevarde, pe străzi puternic luminate și ne amintim, de fapt, de prima regulă a călătoriei, și prin urmare a vieții: suntem puternici când suntem dispuşi să renunțăm la control. |
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. Cu o căruţă trasă de cai, pe care o folosea de obicei pentru transportarea turiştilor, fermierul mergea într-un orăşel din apropiere şi încărca cutiile cu literatură trimise cu trenul din Praga. |
Trong một số trò chơi, người chơi cố điều khiển một chiếc máy bay phản lực khổng lồ đáp xuống, lái một chiếc xe đua hoặc một chiếc xe lửa, trượt tuyết hoặc du lịch khắp thế giới. De exemplu, cu unele poţi să efectuezi manevrele de aterizare a unui avion cu reacţie, să conduci o maşină de curse sau o locomotivă cu abur, să cobori o pârtie cu un snowboard sau să călătoreşti în toată lumea. |
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch. Și cu cât mai multă încredere în forțele proprii vor dobândi femeile, cu atât pot mai mult să își scoată vălul, spre exemplu, sau să-și conducă propriul automobil, sau să aibă o slujbă, sau să poată călători. |
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch. Și cu cât mai multă încredere în forțele proprii vor dobândi femeile, cu atât pot mai mult să își scoată vălul, spre exemplu, sau să- și conducă propriul automobil, sau să aibă o slujbă, sau să poată călători. |
Thật là khủng hoảng khi họ không bao giờ có thể phát triển vốn từ về chạy trốn, du lịch và hiện đại, trong toa xe móc này, các từ vựng đó gắn bó mật thiết với phần vỏ. Asta mi s-a părut ca un fel de criză, faptul că n-au putut niciodată să dezvolte un vocabular despre evadare şi călătorie şi modernitate în această rulotă, care să fie consistent cu carcasa. |
Một tỷ người có thể tiết kiệm tiền đi du lịch nước ngoài mỗi năm, một tỷ khác có thể xài và mua xe hơi, và có 3 tỷ nữa dành tiền mua xe đạp hay xe 2 bánh, và còn 2 tỷ người, họ còn tất bật kiếm tiền mua giày. Un miliard economisesc banii să zboare în străinătate în vacanță în fiecare an. un miliard economisesc banii să întrețină o mașină sau să cumpere una și trei miliarde economisesc banii să cumpere o bicicletă sau poate un scuter și două miliarde, ei sunt ocupați să economisească bani pentru a cumpăra pantofi |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui xe du lịch în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.