Ce înseamnă xe cứu thương în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului xe cứu thương în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați xe cứu thương în Vietnamez.

Cuvântul xe cứu thương din Vietnamez înseamnă ambulanță, salvare, Salvare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului xe cứu thương

ambulanță

noun

Nó có tất cả mọi thứ như một chiếc xe cứu thương trừ một chiếc giường.
Are tot ce are o ambulanță, cu excepția patului.

salvare

noun

Được rồi, có lẽ tôi chỉ nên gọi cho xe cứu thương đó.
Poate că ar trebui să chem salvarea.

Salvare

Anh gọi xe cứu thương đến chở anh vào bệnh viện nơi mà anh biết được rằng anh mắc bệnh viêm phổi nặng.
A chemat Salvarea să-l ducă la spital, unde a aflat că era un caz serios de pneumonie.

Vezi mai multe exemple

Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương.
Tipii în alb au venit şi au luat-o pe bunica mea într-o ambulanţă.
Tôi cần # xe cứu thương
Am nevoie de o ambulanţă
Đừng lo lắng, cô đang trên xe cứu thương.
E doar un calmant, nu-ţi face griji!
Xe cứu thương và cảnh sát phải sẵn sàng can thiệp theo yêu cầu của tôi.
Ambulanţele, dubele şi legiştii să fie gata să acţioneze la comanda mea.
Xe cứu thương sẽ đưa họ tới bệnh viện.
Ambulanţa le va duce la spital.
Sao anh không tự đuổi theo Xe CỨU thương và tự mình đếm đi hả?
De ce nu urmăriţi ambulantele şi le număraţi singuri, nu?
Gọi xe cứu thương đi.
Dă-te la o parte!
Và ông đã chết khi xe cứu thương trên đường tới bệnh viên để chở ông.
A murit în timp ce ambulanţa era pe drum să-l ducă la spital.
Có một xe cứu thương đang đợi ở bên ngoài.
Ambulanţa este afară, aşteptându-ne să-l ducem la spital.
Bác sĩ và xe cứu thương bên ngoài không?
Ambulanta si doctorul sunt afară?
Chúng ta biết là vị khách gọi xe cứu thương không phải là khách ở tại khách sạn
Acum ştim că cel care a chemat ambulanţa nu era cazat la acel hotel.
Cả hai đã chết khi xe cứu thương đến nơi.
Erau amandoi morti cand a ajuns ambulanta acolo.
Chúng tôi cần xe cứu thương đến khu thứ # về hướng đông Plaza
Avem nevoie să ne ridicaţi.Suntem la câteva străzi est de hotel piaţă
Hãy gửi những nhân viên ít hung hăng nhất của ông và 1 xe cứu thương đến đây.
Trimite ofiţerii cei mai puţin enervaţi şi o ambulanţă.
Gọi xe cứu thương đi!
Cheamă salvarea.
Gọi xe cứu thương mau lên
Doc!Cheamă o nenorocită de ambulanţă imediat
Như các bạn có thể thấy, có cả xe cứu thương.
După cum vedeti, au fost chemate si ambulante.
Chúng tôi chỉ ở đó để lấp khoảng trống trong lúc chờ xe cứu thương tới.
Suntem acolo pentru intervalul dintre apel și sosirea ambulanței.
Gọi xe cứu thương đi!
Chemaţi o ambulanţă!
Cho một xe cứu thương đỗ cách đó 20 feet.
Parchează o ambulanţă la 10 metri.
Tất nhiên, xe cứu thương của tôi sẵn sàng phục vụ ông.
Binevoiti sa acceptati trasura mea.
Hắn không muốn xe cứu thương.
Nu vrea nicio ambulanţă!
Xin chào, vâng, chúng tôi cần xe cứu thương
Alo, da, avem nevoie de o ambulanţă.
Xe cứu thương đang đến, cố lên
Ajutorul e pe drum!Rezistă!
Sao không có xe cứu thương hả?
De ce naiba nu am luat o ambulanţă?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui xe cứu thương în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.