Ce înseamnă xả în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului xả în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați xả în Vietnamez.
Cuvântul xả din Vietnamez înseamnă clăti, elibera, lăsa, emite, a elibera. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului xả
clăti
|
elibera(release) |
lăsa(release) |
emite(release) |
a elibera(release) |
Vezi mai multe exemple
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. Mulți oameni presupun că lipsa apei dulci se datorează risipei individuale: apa lăsată să curgă în timp ce te speli pe dinți, de exemplu, sau dușurile prea lungi. |
Vừa mới xả hàng ở Ma-rốc. Tocmai am lăsat ceva în Maroc. |
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago Vorbim despre jafuri armate ce au luat parte azi în Chicago. |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ▪ Dacă aveţi un WC cu rezervor cu comandă dublă, folosiţi, când se poate, butonul indicat pentru o jumătate de rezervor; în felul acesta, o familie cu patru membri poate economisi peste 36 000 de litri de apă anual. |
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. Sau aveţi tendinţa de a vă concentra asupra aspectelor negative ale personalităţii cuiva, la fel ca un drumeţ care permite ca plăcerea de a admira o privelişte încântătoare să-i fie spulberată de puţin gunoi lăsat de un turist lipsit de consideraţie? — Compară cu Eclesiastul 7:16. |
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. De exemplu, într- o centrală de energie, când turbinele cu aburi se rotesc prea repede, trebuie să deschizi supapele de descărcare într- o milisecundă. |
Đây là đứa trẻ đã xả súng vào Virginia Tech. Acest puști e atacatorul de la Virginia Tech. |
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. Midia Bathymodiolus trăieşte într-unul din mediile cele mai ostile de pe glob, şi anume dorsala medio-oceanică de tip atlantic, unde orificiile hidrotermale aruncă în ocean apă supraîncălzită şi substanţe extrem de toxice, care în permanenţă distrug structura genetică a acestei vieţuitoare. |
Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà. Am împuşcat-o la fix. |
Xả nước toa lét! Haide, să tragă apa! |
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể Știm, pentru că, la mijlocul secolului XIX, minunații ingineri din epoca victoriană au instalat sisteme de canalizare și tratare a apelor uzate, și toalete cu apă curentă, iar boala s- a diminuat considerabil. |
Và cứ phải dùng rất nhiều nước để xả đi những chất thải -- các bạn thử tự tính mà xem. Și atâta timp cât luăm deșeurile noastre și le amestecăm cu cantități imense de apă -- toți sunteți deștepți, doar faceți calculul. |
Sao lúc ở khách sạn cô đã cho tôi xả láng mà? La hotel, nu te-a deranjat. |
Tại thời điểm đó, họ xoá bỏ hoàn toàn cộng đồng người sinh sống ở đây bằng vũ lực, xả súng và phóng hoả. De data aceasta, ei au eliminat complet comunitatea, cu bătaie, gloanțe și foc. |
Và mỗi mùa xuân khi người Comanche chuyển lên phía bắc hắn có thể nghỉ ngơi yên bình ở đây xả thịt vài con bò của chúng tôi để phơi khô cho cuộc hành trình. Si primăvara, când comansii merg spre nord... pot fi linistiti... si ne pot omorî câteva vite, ca să aibă de drum. |
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng. Apoi am făcut fotografii și așa arăta scena în momentul în care s-a tras, din poziția în care se aflau adolescenții privind mașina aflată în trecere și când s-a tras. |
Chúng tôi chơi xả láng và còn hát với nhau nữa. Facem si noi o petrecere mai deocheata. |
Họ áp thuế 180% cho xe sử dụng xăng và áp thuế băng 0 cho xe không-xả-khí-thải. Au pus un impozit de 180% pe mașinile pe benzină și taxă zero pe mașinile cu emisii zero. |
Vì yêu mến Đức Giê-hô-va và yêu thương anh em cùng đạo, chúng ta vui thích phục vụ họ, xả thân cho họ. Întrucât îl iubim pe Iehova şi îi iubim pe colaboratorii noştri în credinţă, ne face plăcere să le slujim, să ne punem la dispoziţia lor (Matei 22:37–39). |
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận. Noaptea judecăţii nu e de a reduce criminalitatea peste noapte şi purificarea sufletelor noastre prin eliberarea agresivităţii. |
Đạn xả bên ngoài nhà của hắn, đúng không? Hellfire loveste in casa lui, nu? |
Đúng vậy, nhưng sẽ xả ra chuyên gì nếu người ta dùng súng bắn con.? Da, dar ce se întâmplă dacă te ameninţă cu arma? |
Trời mưa xối xả mà hắn đòi chơi. Plouă ca naiba şi el vrea cordeală! |
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe. Aveam nevoie, de asemenea, de o pauză de la povara unei astfel de profesii dificile. |
Ông đã tự xả thân nhiều đến độ khi ông lên đường ra đi các trưởng lão thành Ê-phê-sô buồn bã vô cùng! El se dăruise pe sine atît de mult încît acum, la plecarea sa, bătrînii din Efes erau extrem de întristaţi! |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui xả în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.