Ce înseamnă xã hội chủ nghĩa în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului xã hội chủ nghĩa în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați xã hội chủ nghĩa în Vietnamez.
Cuvântul xã hội chủ nghĩa din Vietnamez înseamnă socialist. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului xã hội chủ nghĩa
socialistadjectivemasculine |
Vezi mai multe exemple
Cuối tháng 6 năm 1990 những cửa hàng xã hội chủ nghĩa đều trông trơn. La sfârşitul lui iunie 1990 magazinele patriei socialiste erau goale. |
Phong trào xã hội chủ nghĩa chiếm ưu thế. Au nevoie de socializare precoce. |
Chế độ xã hội chủ nghĩa hạnh phúc là thế đó. Ăsta-i terenul socialist şi fericirea universală pentru tine. Hei! |
Tôi thích nhà xã hội chủ nghĩa Lionel Jospin vì cùng lý do đó. Îmi place socialistul Lionel Jospin din acelaşi motiv. |
1921 – Adolf Hitler trở thành lãnh đạo của Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa. 1921: Adolf Hitler devine liderul Partidului Naționalist German al Muncitorilor. |
Liên minh này được kế nhiệm bởi Đảng Xã hội chủ nghĩa châu Âu (PES) vào năm 1992. Organizația a fost redenumită Inițiativa Central Europeană (ICE), în 1992. |
Quốc gia xã hội chủ nghĩa là đầy mê hoặc. Naţional Socialismul este despre strălucire. |
Tôi đã viết thư cho những người Xã hội Chủ nghĩa nhưng họ không trả lời. Le-am scris socialistilor dar nu mi-au raspuns. |
Với lời chào xã hội chủ nghĩa. " Cu salutări socialiste. " |
Đất nước xã hội chủ nghĩa của chúng ta đã cống hiến nhiều cho các bạn. Ţara noastră socialistă a făcut multe pentru voi. |
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka 38. Republica Democrată Socialistă Sri Lanka 38. |
Căn cứ của chúng ta đã bị một con cáo già xã hội chủ nghĩa tấn công. Baza noastra a fost atacata de un mare ticalos socialist. |
Cộng Hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam 183. Republica Socialistă Vietnam 183. |
Nhưng cũng đã hơn một lần chúng tôi tổ chức quốc khánh cho quê cha xã hội chủ nghĩa. Pentru ultima dată, trebuia să aniversez patria noastră socialistă. |
Tajikistan được xây dựng như một nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết tự trị bên trong Uzbekistan. Tadjikistanul a fost creat ca o republică sovietică autonomă în cadrul Uzbekistanului. |
Hiến pháp cũng bắt buộc công dân phải bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa và phản đối tham nhũng. Constituția obliga cetățenii să apere proprietatea socialistă și să lupte împotriva corupției. |
Hoàn toàn có thể hình thành các áp lực xã hội dẫn tới các xã hội chủ nghĩa quân bình hơn. Aceste presiuni sociale sunt usor de creat si duc la aparitia unor societati unde egalitarianismul este mai pronuntat. |
Năm 1929 Tajikistan ly khai khỏi Uzbekistan và có chính thể đầy đủ là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết. În 1929, Tadjikistanul s-a desprins de Uzbekistan și a primit statutul de republică sovietică unională. |
Chủ Hardach, Dieter lee j. cobb và Ben Tốt, Một lịch sử của xã hội chủ nghĩa tư tưởng kinh tế., trang. Gerd Hardach, Dieter Karras și Ben Bine, O scurtă istorie a socialist de gândire economică., pp. 63-68. |
Trong cuộc cách mạng này, Nga Hoàng Nicholas II bị truất phế và chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa lên nắm quyền. Această mişcare populară s-a soldat cu detronarea ţarului Nicolae al II-lea şi cu instaurarea regimului comunist. |
1919 – Đảng Công nhân Đức được thành lập, đây là tiền thân của Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa. 1919: Crearea Partidului Muncitoresc German, care va deveni Partidul Muncitoresc Național–Socialist German – partidul nazist. |
Trong những năm 1930 kiểm duyệt văn học đã được thắt chặt phù hợp với chính sách chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa. În 1930, cenzura literaturii a fost înăsprită în conformitate cu politica realismului socialist. |
Belarus tuyên bố chủ quyền ngày 27 tháng 7 năm 1990, bằng việc ra Tuyên bố Chủ quyền Quốc gia Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Belarusia. Belarus s-a declarat stat suveran la 27 iulie 1990, adoptând Declarația de Suveranitate a Republicii Sovietice Socialiste Belaruse. |
Nhà nước xã hội chủ nghĩa này đã công nhận ông là nhân vật tiêu biểu trong lịch sử và văn hóa nước Đức. Acest stat socialist i-a acordat un loc de seamă în istoria şi cultura Germaniei. |
Những chính sách này đã thay đổi trong thập niên 1930, khi Stalin áp dụng chính sách chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa. Lucrurile s-au schimbat drastic în anii 1930, când Stalin și-a implementat politica de realism socialist. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui xã hội chủ nghĩa în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.