Ce înseamnă vụ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vụ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vụ în Vietnamez.
Cuvântul vụ din Vietnamez înseamnă piept. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vụ
pieptnounmasculine |
Vezi mai multe exemple
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy. Primul meu caz în cadrul biroului. |
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. Vă sugerez să vă întoarceţi la treburile dvs. şi să uitaţi de această problemă. |
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; |
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. Când ne dăruim altora, reuşim să-i ajutăm şi, în plus, ne bucurăm de o măsură de fericire şi de satisfacţie care ne face poverile mai uşor de suportat. — Faptele 20:35. |
Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm. Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul. |
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. Am dat bani cu împrumut, am aplanat certuri... |
Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. Preşedintele Galbrain nu v-a consultat? |
Thế còn những vụ trộm? Dar jafurile? |
Phần lớn các nhiệm vụ quốc nội này của Bộ Ngoại giao từ từ được trao lại cho các bộ và các cơ quan liên bang mới được thành lập trong thế kỷ 19. Cele mai multe dintre aceste sarcini interne ale Departamentului de Stat au fost în cele din urmă predate unor diferite noi departamente federale și agenții care au fost înființate în timpul secolului al XIX-lea. |
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. Şi de mai multe ori în timpul slujirii Sale, a fost ameninţat şi viaţa Sa a fost pusă în pericol, ca, în cele din urmă, să se supună planurilor unor oameni răi care complotaseră moartea Sa. |
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) „Oricine vrea să fie mare între voi trebuie să fie slujitorul vostru”: (10 min.) |
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? Ati luat contact prima dată cu dra Taylor după o incercare de sinucidere. |
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. Cam mulţi bani ai contribuabililor pentru o crimă atât de veche... |
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. El a citat, de asemenea, al treilea capitol din Faptele apostolilor, al douăzeci şi doilea şi al douăzeci şi treilea verset, exact cum apar în Noul nostru Testament. |
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế Îmi vei servi mie sau casei mele doar dacă doresti, ca persoană liberă. |
Đây là đặc vụ Jareau. Dânsa e dra. ag. Jareau. |
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. Pentru început, cred că e o misiune pentru doi. |
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. Fii generos şi depune eforturi pentru a-i face pe alţii fericiţi. — Faptele 20:35. |
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. Ei sunt asemenea acelor creştini din anticul oraş Bereea care aveau un caracter nobil şi care au acceptat mesajul divin cu „însufleţire“, dorind cu ardoare să înfăptuiască voinţa lui Dumnezeu (Faptele 17:11). |
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ Putem termina treaba. |
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. La scurt timp după aceea, Gestapoul, sau poliţia secretă, a venit prin surprindere la locuinţa noastră în timp ce noi sortam un transport cu literatură biblică. |
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. Apoi, discipolul Iacov a citit un pasaj din Scripturi care i-a ajutat pe toţi cei din auditoriu să discearnă voinţa lui Iehova în acel caz. — Faptele 15:4–17. |
Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. El a fost victima primei bombe sinucigaşe care a explodat vreodată în Irak. |
Nó phục vụ từ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cho đến sau năm 1960, các phiên bản khác được giải nhiệt bằng gió của nó phục vụ trên nhiều máy bay chiến đấu của lực lượng không quân Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. Acesta armă a fost folosită de dinainte de Primul Război Mondial și până în anii 1960 și, cu versiuni răcite cu aer, pe mai multe avioane de luptă aliate folosite în Primul Război Mondial. |
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. În plus, când este vorba de fracţiuni ale vreunuia dintre componentele primare, fiecare creştin trebuie să decidă pe baza conştiinţei pentru el însuşi, după ce meditează sub rugăciune. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vụ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.