Ce înseamnă viễn tưởng în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului viễn tưởng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați viễn tưởng în Vietnamez.

Cuvântul viễn tưởng din Vietnamez înseamnă ficțiune, Film de ficțiune, beletristică, fictiv, roman. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului viễn tưởng

ficțiune

(fiction)

Film de ficțiune

beletristică

(fiction)

fictiv

(fictional)

roman

(fiction)

Vezi mai multe exemple

Và tôi không nghĩ rằng đó là viễn tưởng.
Eu nu cred că e utopic.
Nhưng cũng có nhiều người cho rằng robot là chuyện khoa học viễn tưởng hơn là thực tế.
Iar mulţi consideră că ţin mai degrabă de science-fiction decât de viaţa reală.
Nhưng nó không phải là khoa học viễn tưởng: nó là khoa học.
Dar nu este science-fiction: este ştiinţă.
tất cả là phim khoa học viễn tưởng.
Sunt disperaţi după SF.
Đây là chút khoa học viễn tưởng, chúng ta đang đi vào tương lai.
Iar asta este un pic de science fiction, deci ne mișcăm spre viitor.
Theo định nghĩa, thì khoa học viễn tưởng không phải là khoa học.
Deşi, prin definiţie, SF-ul nu este ştiinţă.
Tôi hiện là tác giả truyện khoa học viễn tưởng kinh dị.
În prezent sunt un scriitor sci- fi.
Khoa học viễn tưởng.
E science fiction.
Ở tuổi thanh thiếu niên, tôi rất thích đọc tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
În adolescență îmi plăcea literatura SF.
Địa ngục của Dante không phải là viễn tưởng nữa, đó là lời tiên tri.
Iadul lui Dante nu mai e fictiune, ci profetie.
Quái vật Godzilla là một bộ phim khoa học viễn tưởng Mỹ năm 2014 của đạo diễn Gareth Edwards.
Godzilla este un film american cu monștri din 2014 regizat de Gareth Edwards.
Điều đó như cộng hưởng với cái phần viễn tưởng trong đó.
Deci, asta părea că rezonează cu întreaga parte științifico-fantastică.
Khoa học viễn tưởng
Science-fiction
Đó không phải là khoa học viễn tưởng.
Nu e ceva științifico-fantastic.
Nhân bản vô tính là khoa học viễn tưởng. Nó đã chưa từng xảy ra
Nu se întâmplase.
Nó không phải viễn tưởng, hay chuyện phiếm nó là một ngành khoa học
Asta nu este ficțiune, nu e poveste, nu este fantezie; este știință rece, exactă.
Tác phẩm viễn tưởng mới nhất của anh?
Cea mai recentă ficţiune a dumitale?
Và bây giờ, tôi đã biến khoa học viễn tưởng thành khoa học hiện thực
Si acum am schimbat fictiunea in realitate.
Điều này thực sự đang xảy ra, không phải trong khoa học viễn tưởng.
Se întâmplă deja; nu este de domeniu științifico- fantasticului.
Nhưng thực tế, tôi tới đây không phải để nói về viễn tưởng
Dar nu sunt aici să vorbesc despre ficțiune.
Tôi không thích đọc khoa học viễn tưởng.
Nu-mi plac SF-urile.
Đây không phải phim viễn tưởng.
Nu e un film.
Tôi lớn lên cùng với một chế độ đọc những cuốn tiểu thuyết viễn tưởng đều đặn
Am crescut cu o dietă constantă de Science Fiction.
Có phải hầu hết đều nghe như khoa học viễn tưởng nhỉ?
Sună ca o poveste ştiinţifico-fantastică, nu-i aşa?
Chúng ta sẽ đi xa hơn vào khoa học viễn tưởng.
Acum vom intra și mai mult în science fiction.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui viễn tưởng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.