Ce înseamnă vị cay în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vị cay în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vị cay în Vietnamez.
Cuvântul vị cay din Vietnamez înseamnă heat, ardoare, a încălzi, încălzire, fierbinţeală. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vị cay
heat(heat) |
ardoare(heat) |
a încălzi(heat) |
încălzire(heat) |
fierbinţeală(heat) |
Vezi mai multe exemple
Nhưng vẫn có thể cảm nhận cả vị ngọt và vị cay cùng 1 lúc. Tuyệt thật! Dar simt dulce şi picant, în acelaşi timp. E minunat! |
Thoạt tiên nó có vẻ ngọt ngào nhưng sau đó để lại dư vị cay đắng vô cùng. La început s-ar putea să vă placă, însă veţi rămâne cu un gust foarte amar. |
Nhưng khi rời đi, tôi bỗng thấy vị cay và mặn nơi khoé mắt rồi nước mắt lưng tròng. Dar după ce am plecat de la Tony am simţit cum lacrimi îmi inundă ochii. |
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. Acest lucru poate fi valabil în cazul unor produse ca măslinele, brânza cu mucegai (gorgonzola), rapiţa sălbatică, condimentele iuţi şi biterul. |
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay. Fie că vizitaţi Thailanda, fie că doar doriţi să gustaţi mâncăruri thailandeze în confortul căminului vostru, încercaţi specialitatea thailandeză tom yam goong, o supă acră şi iute de crevete. |
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. Nu a fost, de asemenea, promenading, şi organul de aburi ataşat la un sens giratoriu mici umplute aerul cu o aroma înţepător de petrol şi cu muzica la fel de iute. |
Nó chỉ giúp che giấu vị đắng cay. Îmi place amar. |
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. Vine într- o porţie de 140 de grame de tilapia învelite în pesmet cu muştar Dijon şi firimituri de pâine prăjite, crocante şi o grămadă aburindă de pilaf de quinoa cu broccoli la grătar, crocant, atât de moale şi dulce şi prăjit pe dinafară cu doar o idee de praf de ardei iute. |
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. Vine într-o porţie de 140 de grame de tilapia învelite în pesmet cu muştar Dijon şi firimituri de pâine prăjite, crocante şi o grămadă aburindă de pilaf de quinoa cu broccoli la grătar, crocant, atât de moale şi dulce şi prăjit pe dinafară cu doar o idee de praf de ardei iute. |
Đến năm 1941 chúng tôi đã quen với thái độ cay đắng và thù ghét mà nhiều người bày tỏ trước cương vị trung lập của chúng tôi. Prin 1941 am început să ne obişnuim cu resentimentele şi cu ostilitatea pe care şi-o exprimau mulţi în legătură cu neutralitatea noastră. |
“Thành của các dân-tộc đáng kinh-hãi” đó đã buộc lòng phải khen Đức Giê-hô-va qua việc y thị ở trong vị thế phải quan sát một cách cay đắng “những sự mới-lạ [kỳ diệu]” mà Ngài đã hoàn thành trong việc phục hưng hoạt động mạnh mẽ cho những người thờ phượng Ngài. Cum aşa? Prin faptul că el a trebuit să vadă cu amărăciune „lucrurile minunate“ pe care le–a înfăptuit Iehova atunci cînd şi–a dus închinătorii într–o stare de activitate dinamică. |
Thật vậy, chính cuộc đời cay đắng cho phép chúng ta nhận ra, đối chiếu, và biết ơn vị ngọt của nó (xin xem GLGƯ 29:39; Môi Se 6:55). Într-adevăr, amărăciunea vieţii este cea care ne permite să facem deosebirea şi să apreciem partea dulce a vieţii (vezi D&L 29:39; Moise 6:55). |
Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay. Fără capacitatea de a mirosi, vă pierdeţi abilitatea de a gusta lucruri mai complicate decât cele cinci gusturi pe care le pot detecta papilele gustative: dulce, sărat, acru amar, şi picant. |
Trước khi điều mặc khải đầy an ủi này ban cho Joseph và Oliver, Vị Tiên Tri chịu đựng một kinh nghiệm đắng cay, đau đớn mà đã dạy cho ông biết hướng về Đấng Cứu Rỗi và không sợ hãi những ý kiến, áp lực và đe dọa của con người. Înainte de revelaţia mângâietoare dată lui Joseph şi Oliver, profetul a avut de îndurat o experienţă importantă şi dureroasă care l-a învăţat să se întoarcă spre Salvator şi să nu se teamă de opiniile, presiunile şi ameninţările oamenilor. |
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ. Deci, aţi putea să vă întrebaţi de ce, de fiecare dată când avem preţuri mari ale petrolului sau avem deversări de petrol, chemăm aceşti CEO la Washington, şi-i bombardăm cu întrebari în public, încercând să-i facem de ruşine. |
Vậy bạn sẽ tự hỏi là tại sao như vậy, mỗi lần chúng ta gặp phải giá dầu cao hoặc tràn dầu, chúng ta gọi ngay những vị CEO này ở Washington, và hỏi những câu rất cay cú với họ và làm họ thấy hổ thẹn trước thiên hạ. Deci, aţi putea să vă întrebaţi de ce, de fiecare dată când avem preţuri mari ale petrolului sau avem deversări de petrol, chemăm aceşti CEO la Washington, şi- i bombardăm cu întrebari în public, încercând să- i facem de ruşine. |
Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị. Aţi putea alege şi o salată picantă de papaia, tăieţei transparenţi cu pui sau raţă friptă, carne de porc tăiată mărunt sau peşte marinat. |
Và một nghiên cứu hết sức thú vị tôi tìm được là ở Queensland, vì họ có cho thời gian dùng thử bình xịt hơi cay trước khi thật sự giới thiệu chúng rộng rãi hơn. Şi un studiu pe care l-am găsit, unul interesant în mod particular, a fost în Queensland, pentru că aveau o perioadă de probă pentru utilizarea spay-ului paralizant înainte de utilizarea lui pe scară largă. |
Tạp chí Omni giải thích: “Điều mà người thường diễn tả là vị giác thật ra là một tổng hợp lộn xộn của một số cảm giác: khứu giác, vị giác, xúc giác, cảm về bề mặt, thị giác, cảm giác dị ứng hóa học (ớt cay, rau thơm tươi mát) và nhiệt độ”. Iată ce explicaţie dă revista Omni: „Ceea ce un nespecialist spune că este gust, în realitate este o sinteză complicată de mai multe senzaţii: miros, gust, pipăit, textură, văz, iritaţie chimică (senzaţia de arsură dată de un ardei iute, cea de răcoare dată de mentă) şi temperatură“. |
Tôi đã biết được rằng nỗi đau cay đắng, hầu như không thể chịu nổi có thể trở nên tuyệt vời khi ta tìm tới Cha Thiên Thượng và khẩn nài niềm an ủi của Ngài, điều đó có được nhờ vào kế hoạch của Ngài; Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô; và Đấng An Ủi của Ngài chính là Đức Thánh Linh. Am învăţat că durerea amară, aproape insuportabilă poate deveni dulce când te îndrepţi către Tatăl din Cer şi Îl implori să-ţi dea alinarea Sa care vine prin planul salvării întocmit de El, prin Fiul Său, Isus Hristos, şi prin Mângâietorul Său, care este Duhul Sfânt. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vị cay în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.