Ce înseamnă vết xước în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vết xước în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vết xước în Vietnamez.
Cuvântul vết xước din Vietnamez înseamnă zgârietură, zgîria, răzui, julitură, var. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vết xước
zgârietură(scratch) |
zgîria(scratch) |
răzui(scratch) |
julitură(scratch) |
var(chalk) |
Vezi mai multe exemple
Chỉ là vết xước không đáng nhắc tới. O zgârietură, dată uitării. |
Có một vài vết xước ở cổ tay. Mai multe rani pe bratul inferior. |
Không một vết xước. N-am nicio zgârietură. |
Các vết xước có cùng khoảng cách nhưng không cùng chiều sâu, đây là một mô hình " Ungual ". Şanţurile sunt distanţate uniform dar inegale ca adâncime, sugerând un şablon inegal. |
Anh chỉ bị một vết xước khó chịu. Tu ai suferit doar mici zgârieturi. |
Có mấy vết xước trên tay tôi. Exista unele zgarieturi pe bratul meu. |
Ta nghĩ vết xước đó không làm chú yếu đi đấy chứ. Sper că zgârietura aia nu te-a făcut nevolnic. |
Đeo cái này thì sẽ không để lại vết xước O folosesc când nu vreau să las urme, nenorocitule. |
Tìm xem có vết xước hay đứt tay nào không. Căutaţi zgârieturi, tăieturi recente. |
Đó chỉ là vết xước nhỏ thôi E doar o zgârietură |
Chỉ là vết xước thôi... mặt trăng của đời ta. E doar o zgârietură, luna vieţii mele. |
Vì vết xước nhỏ xíu này sao? Pentru zgiriietura asta? |
Tốn bao nhiêu tiền để làm lại một vết xước nhỏ trên xe đó vậy? Cam cât ar costa " rezolvarea " unei mici zgârieturi superficiale? |
Nhìn mấy vết xước trên tay bà, tôi đoán đó là một con mèo. După zgârieturile de pe mâini, bănuiesc că ai o pisică nouă. |
Điều chúng ta không xứng đáng... là thêm một vết xước nhỏ ở bên từ một con đàn bà dâm loàn. Ce nu merităm de loc... este o mică păsărică suplimentară de la nişte ţărăncuţe ieftine. |
Hm, em nghe Arlene nói rằng người phụ nữ mà chị đã tìm thấy trong xe của Andy có một vết xước khá tệ ở sau lưng Am auzit- o pe Arlene spunând că acea amărâtă pe care ai găsit- o în maşina lui Andy avea spatele sfâşiat destul de rău |
Và trên người không có một vết trầy xước. Nu aveţi o singură zgârietură pe corp. |
Chỉ là vết trầy xước nhỏ thôi Am doar câteva zgârieturi. |
Tôi đi vào nhà và cố gắng hết sức rửa sạch các vết xây sát và vết xước, nhưng tôi không thể với tới được các vết xây sát ở ngoài sau lưng để xức thuốc khử trùng và ngay cả rửa sạch chúng. Am intrat în casæ øi mi-am spælat rænile cât am putut de bine, dar nu am putut ajunge la cele de pe spate pentru a le dezinfecta sau mæcar a le spæla cum trebuia. |
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước. Când Clark a fost evaluat la spital, testele au arătat că suferise fracturi multiple la gât, spate, coaste și încheieturile mâinilor și avea un plămân perforat și o mulțime de tăieturi și zgârieturi. |
Người của anh không hề có một vết xước suốt cả tuần. N-am o zgârietură pe corp de săptămâni. |
Em bị các vết cắt và vết xước và bị mất đôi giày. Ea se tăiase, avea zgârieturi şi îşi pierduse pantofii. |
Nghe này, chỉ là vết xước thôi. Băiete, e doar o zgârietură. |
Có vài vết xước trên tay tôi. Exista unele zgarieturi pe bratul meu. |
Không một vết xước Nici o zgârietură |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vết xước în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.