Ce înseamnă vẽ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului vẽ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vẽ în Vietnamez.

Cuvântul vẽ din Vietnamez înseamnă a boi, a vopsi, desen, desena. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului vẽ

a boi

verb

a vopsi

verb

vì thế chúng tôi lấy tay anh ấy và vẽ lên cho nó giống tay Eddie hơn.
Aşa că am luat mâna lui, am vopsit-o încât să arate ca mâna lui Eddie.

desen

noun

Khi cô sống và thở cùng những đứa trẻ này, mỗi nét vẽ đều như dấu vân tay.
Când trăieşti cu aceşti copii fiecare desen este ca o amprentă.

desena

verb

Khi còn nhỏ tất cả những điều tôi muốn làm là vẽ tranh những con ngựa.
Stiti, cand eram mica, tot ce imi doream era sa desenez cai.

Vezi mai multe exemple

Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
În final, poveştile se învârt asemenea dervişilor zburători, trasând cercuri şi iar cercuri.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Cineva ar putea extinde acest tip de analiză statistică pentru a acoperi toate lucrările D- lui Haring. pentru a stabili în ce perioadă a favorizat artistul cercurile verde pal sau pătratele roz
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
Aici pictează ceva mural despre oribilele lui ultime săptămâni în spital.
vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Se pare că vom fi atacati iar.
Tôi bèn vẽ phía trong của cái bụng con trăn, cốt là để cho người lớn dễ lĩnh hội.
Am desenat atunci şarpele boa pe dinăuntru, pentru ca astfel să poată pricepe şi oamenii mari.
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.
Te desenăm, bunică.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
Alt artist a pictat capul armatei ca un monstru mâncând o copilă într- un râu de sânge în fața tancului.
Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi.
Tu trebuie sa stai la coada.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
Fiecare dintre aceste minunate ilustraţii se bazează pe o promisiune conţinută în Cuvântul lui Dumnezeu, Biblia.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Antiochos IV cere timp pentru a-şi consulta consilierii, însă Laenas trasează un cerc în jurul regelui şi îi cere să răspundă înainte de a păşi în afara cercului.
Vẽ sao cho mập hơn 1 chút.
Şi fă-l mai rotund.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Multor cititori ai acestei reviste şi ai asociatei ei, revista Treziţi-vă!, le plac foarte mult ilustraţiile care înfăţişează apropiatul Paradis terestru.
Người con trai riêng là Bartolommeo đã hỏi Antonio di Donnino Mazzieri để vẽ những bức tranh tường trong khu hầm mộ gia đình tại Basilica della Santissima Annunziata di Firenze.
Fiul său Bartolomeo i-a cerut lui Antonio di Donnino Mazzoeri să picteze o frescă la mormântul familiei din biserica Santissima Annunziata din Florența.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Lucrul acesta nu pretinde elaborarea unui titlu atrăgător pentru a face din ea un eveniment unic sau memorabil, dar care ar imita petrecerile lumeşti, cum ar fi balurile în costume de epocă sau petrecerile mascate.
Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.
Le poartă, le scapă și le prind din nou.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
Îmi amintesc când încercam să desenez planul salvării pe tabla din sala de clasă din capela noastră din Frankfurt, Germania.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Statuile, reliefurile, mozaicurile şi picturile pe vase de teracotă expuse la Colosseum ne-au ajutat să ne facem o idee despre acestea.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
Aceasta este înfăţişată în scenele care împodobesc mormintele egiptene, vechi de peste patru mii de ani.
Trong giai đoạn 1595–1598, Galileo sáng chế và cải tiến một La bàn Địa lý và Quân sự thích hợp sử dụng cho các pháo thủ và những người vẽ bản đồ.
Între 1595–1598, Galileo a proiectat și îmbunătățit o busolă geometrică și militară de folosit de către tunari și geodezi.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
Desenaţi următoarea diagramă pe tablă.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
În partea de sus a foii era schiţată o vrăjitoare din basme (v-am spus că aceasta nu este sărbătoarea mea preferată) care stătea lângă un ceaun în care fierbea ceva.
Cháu muốn biết ai đã vẽ ra ông!
Aş vrea să ştiu cine v-a pictat pe dvs!
Bởi vì anh đã vẽ nó.
Pentru că eu l-am pictat.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Roboţi ca aceştia pot fi trimişi în clădiri prăbuşite să evalueze pagubele rezultate în urma dezastrelor naturale sau pot fi trimişi în clădirile reactoarelor să carografieze nivelul radiaţiilor.
Tôi không được vẽ bậy lên tường.
Nu vreau asta pe peretele meu.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vẽ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.