Ce înseamnă tỷ lệ phần trăm în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului tỷ lệ phần trăm în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tỷ lệ phần trăm în Vietnamez.

Cuvântul tỷ lệ phần trăm din Vietnamez înseamnă procent, procentaj, procente, Procent, la sută. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului tỷ lệ phần trăm

procent

(percent)

procentaj

(percent)

procente

(percent)

Procent

(percentage)

la sută

(percent)

Vezi mai multe exemple

Tỷ lệ phần trăm của người ở độ tuổi lao động sẽ giảm đáng kể.
Procentul adulților cu vârste încadrabile scade considerabil.
Mọi người, từ người nghèo nhất đến người giàu nhất, đều đóng tỷ lệ phần trăm như nhau.
Toţi, de la cel mai sărac la cel mai bogat, plătesc acelaşi procent.
Hãy chọn ra một tỷ lệ phần trăm trong đầu mình nhé.
Alegeţi un procentaj în minte.
Đây là tỷ lệ phần trăm những người ở độ tuổi đi làm.
Aceasta e proporția populației adulte cu vârste încadrabile în muncă.
Chúng ta thường lấy tỷ lệ phần trăm số cử nhân tốt nghiệp như một thước đo các kĩ năng
Concret, se consideră reprezentativ procentul de absolvenți de universitate din zonă.
TỶ LỆ PHẦN TRĂM SỐ NGƯỜI LỚN (TUỔI TỪ 15 ĐẾN 49) BỊ NHIỄM HIV/AIDS TRONG 16 NƯỚC PHI CHÂU, CUỐI NĂM 1999
PROCENTAJUL DE ADULŢI (ÎNTRE 15 şi 49 DE ANI) CU HIV/SIDA ÎN 16 ŢĂRI AFRICANE, LA SFÂRŞITUL ANULUI 1999
VAT/GST là thuế được thêm vào giá thành của sản phẩm, được tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá bán lẻ sản phẩm.
Garanția extinsă reprezintă un cost suplimentar, calculat ca procentaj din prețul de vânzare.
Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm.
Pe axa verticală e procentul anual de creștere, 0% pe an, 1%, 2%.
Đây, quý vị có thể thấy nước Mỹ, năm 1983, tỷ lệ phần trăm nhiễm rất thấp, nhưng vì là một nước đông dân số nên cỡ bóng vẫn lớn.
Acum puteţi vedea că Statele Unite, în 1983, avea un procentaj foarte mic de infectaţi, dar având în vedere populaţia, totuşi o bulă mare.
So với cuộc điều tra dân số năm 1990, tỷ lệ phần trăm của các Kitô hữu đã giảm, trong khi người Hồi giáo và không tôn giáo tăng gấp đôi kích thước.
Față de recensământul din 1990, procentajul creștinilor a scăzut, în timp ce musulmanii și persoanele care nu au declarat o religie și-au dublat numărul.
" Tỷ lệ phần trăm của những thư được chuyển phát đến ngay trong ngày hôm sau là bao nhiêu? " câu trả lời thông thường, hoặc rập khuôn sẽ là từ 50 đến 60 phần trăm.
" Ce procent de poştă clasa I ajunge a doua zi? " răspunsul mediu sau obișnuit ar fi fost de 50- 60%.
Đột nhiên, tỷ lệ phần trăm rất lớn trong giao thương trên toàn Internet, bao gồm rất nhiều phương tiện trong căn cứ quân sự Mỹ bắt đầu định tuyến lại qua Trung Quốc.
Dintr-odată, o mare parte din traficul de pe Internet, inclusiv parte din traficul între instalațiile militare SUA, a început să fie redirecționat prin China.
Thay vì định rõ một số hoặc một tỷ lệ phần trăm, Phao-lô chỉ đề nghị rằng “vào ngày đầu tuần-lễ, mỗi người để dành riêng ra một số tiền tùy khả năng”.
În loc să specifice o anumită sumă sau un procent, Pavel a spus doar atât: „În prima zi a fiecărei săptămâni, fiecare . . . trebuie să pună deoparte o sumă de bani, după câştigul lui“ (1 Corinteni 16:2, NIV; sublinierea noastră).
Mặc dù các mục tiêu đều dường như đáng giá, nhưng chúng lại tập trung vào những lời tuyên bố xa vời và gây ấn tượng hoặc về các con số và tỷ lệ phần trăm.
Deşi ţelurile păreau să merite osteneala, ele se concentrau fie asupra unor declaraţii măreţe şi impresionante, fie asupra numerelor şi procentelor.
Ông phân chia kỷ Đệ Tam ra thành 4 thế, theo tỷ lệ phần trăm của hóa thạch các động vật thân mềm tương tự như các loài hiện đại được tìm thấy trong các địa tầng đó.
El a împărțit perioada Terțiară în patru epoci, în funcție de procentul de moluște fosile care seamănă cu speciile moderne găsite în aceste straturi.
Đây là biểu đồ mà ông ấy đã tổng hợp lại, biểu thị tỷ lệ phần trăm tử vong ở nam giới do các cuộc xung đột diễn ra ở các cộng đồng tìm kiếm, hoặc săn bắt và hái lượm.
Iată un grafic alcătuit de el, care arată procentajul morților masculine datorate războiului în mai multe societăți nomade sau de vânători-culegători.
Một điều đặc biệt mà chúng ta có thể quan sát thấy, xét về mặt những luồng người dài hạn, là tỷ lệ phần trăm những người nhập cư thế hệ đầu tiên trên tổng dân số thế giới là bao nhiêu?
Ne putem uita la un anumit lucru când vine vorba de fluxuri de oameni pe termen lung. Ce procentaj din populaţia lumii alcătuiește imigrarea de primă generaţie?
Mô tả bằng các con số bao gồm để lệch trung bình và độ lệch chuẩn cho các dữ liệu liên tục (như thu nhập), trong khi tần số và tỷ lệ phần trăm hiệu quả hơn về mô tả các loại dữ liệu.
Descriptorii numerici includ media si deviația standard pentru tipuri de distribuție continuă a probabilității (ca înalțime sau greutate), în timp ce frecvența și procentul sunt mult mai utile din punct de vedere al descrierii datelor categorice.
Từ khi có thông lệ dùng máu, ‘phần lớn các cuộc nghiên cứu báo cáo một tỷ lệ tử vong 10 phần trăm’.
Din momentul în care transfuziile au devenit un factor de rutină, ‘majoritatea studiilor statistice importante au indicat o mortalitate de 10%’.
Người ấy lý luận rằng nếu có niềm vui ở trên trời đối với một kẻ có tội mà biết hối cải hơn là chín mươi chín người không cần hối cải, thì rõ ràng là Thượng Đế đã không quá bận tâm đến tỷ lệ phần trăm.10
El a argumentat că, dacă este mai multă bucurie în cer pentru că un păcătos se pocăieşte decât pentru cei nouăzeci şi nouă care nu trebuie să se pocăiască, atunci, aparent, Dumnezeu nu este prea preocupat de procente.10
Vì vậy, một trong những điều mà tôi đã làm trong vài năm gần đây là biên soạn dữ liệu về những điều có thể xảy ra bên trong biên giới quốc gia hoặc xuyên biên giới, và tôi đã xem thành phần xuyên biên giới như là một tỷ lệ phần trăm trên tổng số.
În ultimii ani am compilat informaţii asupra lucrurilor care fie se pot întâmpla în cadrul unui stat sau peste graniţe, şi m- am uitat la componenta dintre graniţe ca la un procent din total.
Vì vậy, một trong những điều mà tôi đã làm trong vài năm gần đây là biên soạn dữ liệu về những điều có thể xảy ra bên trong biên giới quốc gia hoặc xuyên biên giới, và tôi đã xem thành phần xuyên biên giới như là một tỷ lệ phần trăm trên tổng số.
În ultimii ani am compilat informaţii asupra lucrurilor care fie se pot întâmpla în cadrul unui stat sau peste graniţe, şi m-am uitat la componenta dintre graniţe ca la un procent din total.
Bây giờ Brazil có tỷ lệ lạm phát khoảng 5 phần trăm mỗi năm trong nhiều năm liên tiếp.
Brazilia a avut rata inflaţiei de 5 procente anual timp de mai mulţi ani consecutiv până acum.
Bệnh sốt rét: Có tám quốc gia châu Phi Nam Sahara có tỷ lệ tử vong giảm 75 phần trăm.
Malarie: 8 țări din Africa Sub-Sahariană au redus numărul deceselor cu 75%.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tỷ lệ phần trăm în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.