Ce înseamnă tủ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tủ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tủ în Vietnamez.
Cuvântul tủ din Vietnamez înseamnă raft, dulap. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tủ
raftnoun Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. Am distrus un raft cu trofee şi am fost suspendat. |
dulapnoun Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. Va rog sa observati acest dulap, vara Elizabeth. |
Vezi mai multe exemple
Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. Ca toată lumea îi fierbem dimineaţa... şi îi punem la congelator. |
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. Gândiţi-vă, efortul internaţional de mediu care a avut cel mai mare succes în secolul 20, Protocolul de la Montreal, în care naţiunile Pământului s-au strâns pentru a proteja planeta de efectele nocive ale chimicalelor care distrug stratul de ozon folosite la acea vreme în aparate de aer condiţionat, frigidere şi alte dispozitive de răcire. |
Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh. Mai am câte ceva uitat prin frigider. |
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. Am un dulap plin de poţiuni medicinale, care, pun pariu, că ţi-ar trezi interesul. |
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. Şi ca mulţi dintre noi, am trăit cu nişte secrete personale în viaţa mea şi, da, de cele mai multe ori, sentimentele îmi erau diverse. |
Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. Va rog sa observati acest dulap, vara Elizabeth. |
Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy. Ţi-am sunat nevasta şi i-am spus că vei întârzia la cină, pentru că ai rămas blocat în dulap. |
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. Dacă ai un frigider pentru bere în garaj, te aștepți la o petrecere în orice moment și trebuie să fii pregătit. |
Dán chúng lên tủ lạnh. Lipește un alt set pe ușa frigiderului. |
Nó được giấu trong tủ của cậu. Erau ascunse în dulapul tău. |
Người ta is khuyến cáo rằng phô mai brie nên được giữ lạnh ngay lập tức sau khi mua, và được bảo quản trong tủ lạnh cho đến khi nó được tiêu thụ hoàn toàn. hiệt độ lưu trữ tối ưu đối với brie là 4 °C (39 °F) hoặc thấp hơn nữa. Astfel se recomandă ca brânza de Brie să fie păstrată la frigider imediat după cumpărare și să fie păstrată astfel până când este consumată complet. |
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à? Abby, eşti la o întâlnire cu frigiderul? |
Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.” Oamenii, majoritatea femei, alergau de la un fișet la altul căutând informații pe niște cartonașe. |
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu? Cazier judiciar, divort, ceva foarte grav? |
Bên ngoài là cả cái tủ lạnh rộng lớn. Afară e un frigider uriaş. |
Điều cần làm với sách, nếu bạn muốn đảm bảo sẽ sử dụng sách được lâu dài, là giấu chúng trong tủ, và chỉ cho rất ít người chiêm ngưỡng chúng mà thôi. Ce trebuie să faci cu cărţile, dacă vrei să fie folosite timp îndelungat, e să le ascunzi prin dulapuri şi să laşi pe foarte puţini să se uite la ele. |
Hắn đã chỉ cho tôi hai khoanh thịt trong tủ lạnh. Mi-a arătat nişte hălci de carne în frigiderul lui. |
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất. Rafturile cu arme au noi modele spectaculoase. |
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói:‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’ Unul dintre copii a văzut o ilustraţie cu Isus în interiorul unui dulap deschis [al unei tinere fete] şi a spus: «Uite, Isus este la şcoala noastră!». |
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? Sau v-aţi lovit de o uşă de dulap suspendată lăsată deschisă, într-un loc nepotrivit şi într-un moment nepotrivit, care a fost înjurată, condamnată şi răzbunată de o victimă plângăreaţă? |
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh. Unii capi de familie notează pe o hârtie aspectele care vor fi abordate la următoarea închinare în familie, apoi pun hârtia respectivă într-un loc vizibil tuturor membrilor familiei, de exemplu o lipesc pe frigider. |
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt. Se întoarse în sertarele lui de articole, iar apoi plecat la parter să jefui său cămară. |
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ. " Se întâmplă să mai avem nişte afişe în dulap. |
Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai? Te-ai incuiat vreodata singur intr-o cutie de televizor, VD-boy? |
Đi vào cái tủ đó đi. Treci în dulap. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tủ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.