Ce înseamnă trung đông în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului trung đông în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați trung đông în Vietnamez.
Cuvântul trung đông din Vietnamez înseamnă orientul mijlociu, Orientul Mijlociu, Orient mijlociu, Orient Mijlociu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului trung đông
orientul mijlociu
Văn phòng chúng tôi có quan hệ mật thiết với vài quốc gia ở Trung Đông. Firma noastră are relaţii de lungă durată cu mai multe ţări din Orientul Mijlociu. |
Orientul Mijlociuproper Văn phòng chúng tôi có quan hệ mật thiết với vài quốc gia ở Trung Đông. Firma noastră are relaţii de lungă durată cu mai multe ţări din Orientul Mijlociu. |
Orient mijlociuproperneuter Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh. De acum înainte, e lumea civilizată împotriva Orientului Mijlociu. |
Orient Mijlociuproper Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh. De acum înainte, e lumea civilizată împotriva Orientului Mijlociu. |
Vezi mai multe exemple
Đi tù ở Trung Đông, nhưng kẻ khốn nạn nhất lại là người Hàn. Eşti blocat într-o închisoare din Orientul Mijlociu, şi cel mai mare nemernic e coreean. |
Cái đã diễn ra là sự thay đổi cơ bản trong lịch sử Trung Đông. Evenimentul era o schimbare majoră în istoria Orientului Mijlociu. |
Trung Đông là cuộc chiến cuối cùng của chúng ta. Orientul Mijlociu e ultimul nostru rãzboi. |
Đừng hiểu sai ý tôi: Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông Sa nu ma intelegeti gresit: nu e ca si cand nu am avea comedie in Orientul Mijlociu. |
Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh. De acum înainte, e lumea civilizată împotriva Orientului Mijlociu. |
Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ. Acestea erau tradiții ale Orientului Mijlociu - tradiții medievale. |
Chắc chắn là nó sẽ còn xuất hiện trong nhiều câu chuyện về Trung Đông nữa. Cu siguranță, va apărea în multe povești din Orientul Mijlociu. |
Trung Đông là vốn đúng là một chuyến phiêu lưu trong vài năm gần đây. Orientul Mijlociu a fost o aventură în ultimii ani. |
Văn phòng chúng tôi có quan hệ mật thiết với vài quốc gia ở Trung Đông. Firma noastră are relaţii de lungă durată cu mai multe ţări din Orientul Mijlociu. |
Công việc của tôi là kết nối thương hiệu này với khán giả Trung Đông Treaba mea a fost sa conectez marca TV cu audienta din Orientul Mijlociu. |
Họ không coi lực lượng gìn giữ hòa bình là vấn đề Trung Đông. Ei nu văd forța de menținere a păcii ca o problemă de Orientul Mijlociu. |
Vừa giải quyết vài tên Trung Đông, rồi cớm đuổi đi hết luôn. Am avut treabă cu niste politisti orientali ratati m fata pori "... |
Thế giới cũng lo âu khi theo dõi tình hình Trung Đông vào tháng 5 năm 1948. Lumea urmărea cu nelinişte evenimentele din Orientul Mijlociu şi în urmă cu 62 de ani, mai exact în luna mai a anului 1948. |
IFPI Trung Đông. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Green Day; '21st Century Breakdown')” (bằng tiếng Đức). IFPI Middle East. ^ „Gold-/Platin-Datenbank (Green Day; '21st Century Breakdown')” (în germană). |
Ánh sáng thiêng liêng chiếu rạng ở Trung Đông Lumina spirituală străluceşte în Orientul Mijlociu |
Tại sao các người không rút khỏi Trung Đông? De ce nu plecaţi din Orientul Apropiat? |
Chúng tôi thực sự đã làm thay đổi cách mọi người nhìn về Trung Đông. Am schimbat percepția lumii despre Orientul Mijlociu. |
Điều hành công việc ở Trung Đông. Dirijează operaţiunile din Orientul Mijlociu. |
Chúng ta đã nghe không ít đau khổ về Trung Đông. Auzim multe despre suferința din Orientul Mijlociu. |
Tuy nhiên, ông đã bị Bộ Tư lệnh Trung Đông ở Alexandria bác bỏ. Măsurile sale au fost contramandate de Comandamentul Orientului Mijlociu din Alexandria. |
Những người trẻ từ Phi Châu và Trung Đông đến đây du học. Tineri din Africa şi din Orientul Mijlociu s-au stabilit aici ca studenţi universitari. |
Cách đây khoảng 3.000 năm, công có giá trị rất lớn ở Trung Đông. Cu aproape 3 000 de ani în urmă, păunul era foarte apreciat în Orientul Mijlociu. |
Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ. Acestea erau tradiții ale Orientului Mijlociu- tradiții medievale. |
Chính sách Trung Đông của chúng ta phụ thuộc hoàn toàn vào cuộc gặp đó. Întreaga Politică a Orientului Mijlociu ţine de această întâlnire. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui trung đông în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.