Ce înseamnă trống în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului trống în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați trống în Vietnamez.

Cuvântul trống din Vietnamez înseamnă tobă, dobă, gol, vid, tobă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului trống

tobă

noun (instrument muzical)

Bởi vì ban đêm, người da đỏ quá bận rộn nện những cái trống chết tiệt đó!
Pentru ca noaptea, indienii sunt prea ocupati sa bata idioatele alea de tobe!

dobă

adjective

gol

adjective

Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
După oră, un băiat care stătea lângă scaunul gol a luat reportofonul.

vid

noun

Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống.
Absenţa lui Lorenzo, oricum temporară, a creat un vid.

tobă

noun

Trống djembe là loại nhạc cụ chính của truyền thống vỗ trống ở một số bộ lạc Tây Phi.
La unele triburi vest-africane, întreaga tradiţie a folosirii tobelor gravitează în jurul tobei djembe.

Vezi mai multe exemple

Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Prin urmare, am întins un cort pe un teren liber aparţinând fermei unei persoane interesate.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
„Mintea trebuie să fie goală pentru a vedea clar lucrurile”, a spus pe această temă un scriitor.
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Aţi simţit şi voi cumplita suferinţă şi golul lăsat în urmă de moartea unei fiinţe dragi?
Phía Bắc trống.
Partea de nord este liberă.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Acolo a găsit mai multe ulcioare de ceramică, multe dintre ele goale.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane.
Ông ta đang đánh trống lảng.
Evită subiectul.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Mărcile încep să umple golurile.
Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống.
Carlos e singur, deci am 9 camere libere.
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
În spaţiul pus la dispoziţie, enumeraţi exemple de lucruri bune (lucruri care vin de la Dumnezeu şi ne conving să credem în Hristos) şi lucruri rele (lucruri care ne îndemnă să nu credem în Hristos şi să nu-I slujim lui Dumnezeu):
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Nu-şi putea ademeni victimele folosind un teren viran.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Mi se pare interesant faptul că lumina care străbate prin uşă nu umple întreaga cameră – ci doar spaţiul din faţa uşii.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Dintr-odată, totul a dispărut, lăsând un gol imens în viaţa mea!
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Am privit cum oamenii intrau în capelă şi se aşezau, cu pioşenie, pe scaunele libere.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
Într-adevăr, după ce asişti la un jam-session la care participă muzicieni iscusiţi, e greu să uiţi „toba cu o mie de feţe“.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
Templul şi rânduielile înfăptuite în el sunt suficient de puternice pentru a stinge acea sete şi pentru a le umple golurile.
Bộ nhớ trống (drum memory) của nó nguyên thủy chỉ có 2000 word 10 chữ số, và cần phải lập trình rất phức tạp thì mới tính toán được hiệu quả.
Memoria sa cu tamburi putea stoca inițial doar 2000 de cuvinte de zece cifre, iar programarea sa era extrem de dificilă și importantă pentru o utilizare eficientă.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
Când un lepros a venit la el ca să fie vindecat, Isus nu l-a respins ca pe un om necurat şi nedemn, nici nu s-a dat în spectacol, atrăgând atenţia asupra lui.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.
După oră, un băiat care stătea lângă scaunul gol a luat reportofonul.
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân.
AI CUNOSCUT tu golul pe care îl lasă în urma sa moartea unei fiinţe dragi?
Đừng có nói trống ko thế Tôi ko thích.
" Pe urmele lui, domnule. " Ai grijă!
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi.
Dar nimic nu va umple vreodata golul din inima mea.
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế.
Deşi la unele tobe ornamentele sunt simple, la altele, gravurile sunt foarte complexe.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
La prima doamna Hall nu au înţeles, şi de îndată ce a făcut ea rezolvate pentru a vedea cameră goală pentru ea.
Điều này giới thiệu các electron và lỗ trống cho hệ thống, tương tác thông qua một quá trình gọi là khuếch tán xung quanh.
Aceasta introduce electroni și goluri în sistem, care interacționează printr-un proces numit difuzie ambipolară .

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui trống în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.