Ce înseamnă trồng cây ở în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului trồng cây ở în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați trồng cây ở în Vietnamez.
Cuvântul trồng cây ở din Vietnamez înseamnă pădurecodru, silvă, branişte, lemn, forestier. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului trồng cây ở
pădurecodru(forest) |
silvă(forest) |
branişte(forest) |
lemn(forest) |
forestier(forest) |
Vezi mai multe exemple
Nó giúp ta trồng cây ở bất kì nơi nào, cũng như dẫn nước lũ đi. Irigaţiile încep să-ţi permită să plantezi lucruri unde vrei tu, spre deosebire de locul unde se revarsă râurile. |
Những người truyền giáo và các tín hữu ở Haiti trồng cây ở vùng núi cao phía trên thủ phủ Port au Prince, có thể được nhìn thấy trong hậu cảnh. Misionari şi membri din Haiti plantează pomi în munţii situaţi mai sus de capitala Port au Prince, care se poate vedea în fundal. |
Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường -- chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi- măng. Câmp negru, câmp maro, câmp cu deșeuri toxice, câmp de luptă -- dovedim în Bronx că poți cultiva oriunde, chiar pe ciment. |
Đó là một mùa xuân tuyệt vời đối với các cộng đồng trồng trái cây ở miền bắc Mexico. Comunităţile de pomicultori din nordul Mexicului au avut parte de o primăvară frumoasă. |
Tôi dự định bỏ đi những cành cây và trồng một bụi cây gai ở đó. Vreau să arunc o uscătură şi să plantez o alee de tei. |
Đừng trồng cây đậu ván ở chỗ ông nữa, ông sẽ thấy nhiều ánh sáng mặt trời hơn. Dacă nu mai cultivi marijuana, o să stai mai mult liber. |
Trồng một cây non ở đây và rễ sẽ héo tàn. Rădăcinile putrezesc! |
Hắn có những cánh đồng trồng cây Anh túc ở Thổ Nhĩ Kỳ. Are culturi de opiu în Turcia. |
Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án. Iar fermieri de fereastră din Finlanda şi-au adaptat fermele de fereastră pentru zilele întunecoase ale iernii finlandeze prin dotare suplimentară cu becuri LED pe care acum le fac open source şi parte din proiect. |
Mặc dù người ta nỗ lực trồng cây bergamot ở những nơi khác, nhưng sản lượng cây đến từ tỉnh Reggio chiếm tỉ lệ cao trên toàn thế giới. Deşi se încearcă să se cultive bergamotieri şi în alte zone, o mare parte din producţia mondială de bergamote provine din zona oraşului Reggio di Calabria. |
Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy. Caca, sub toate acele straturi de balast – neatingând pe nimeni – oferă hrană solidă pentru acele plante de mlaștină. |
Sự khác biệt chỉ là nguồn nước tưới cho cây trồng ở sa mạc, hay những sân gôn ở Scottsdale, tùy thuộc vào bạn. Ceea ce lipsește în principal irigă deșertul pentru alimente sau poate terenurile de golf din Scottsdale, ghiciți voi. |
Với thời gian, ông Arthur kết hôn và chuyển đến Donnybrook, một thị trấn trồng cây ăn trái ở tây nam của tiểu bang Tây Úc. După o vreme, Arthur s-a căsătorit şi s-a mutat în Donnybrook, un orăşel cu pomi fructiferi din sud-vestul Australiei de Vest. |
Sau khi được trồng ở nơi khác, cây phải mọc rễ mới ngay. Odată transplantat, pomul trebuie să prindă cât mai repede alte rădăcini. |
Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. Pupitrul la care stau este făcut din lemnul unui nuc care a crescut în curtea din spatele casei preşedintelui Gordon B. |
Một số người phản đối ý kiến cho rằng cây lanh được trồng ở Ghê-xe, một vùng thiếu nước. Unii consideră că inul nu putea fi cultivat în regiunea Ghezerului, o regiune uscată. |
Và còn nhiều ví dụ khác nữa, chẳng hạn như cây ngô ở phía trước đồn cảnh sát, hoặc cây ăn quả trồng ở nhà dưỡng lão, họ sẽ thu hoạch và chăm sóc chúng. Sunt multe alte exemple cum ar fi porumbul din faţa postului de poliţie, centrul pentru vârstnici unde am plantat legume pe care le pot cultiva şi culege. |
Ngoài ra, chỉ có một nơi quan trọng khác trồng cây này là Bờ Biển Ngà, ở châu Phi. Singura ţară în care se mai cultivă cu succes este Côte d’Ivoire din Africa. |
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ. Celelalte 35 de procente sunt reprezentate de sfecla-de-zahăr, care creşte în zone cu climă mai rece, cum ar fi Europa de Est şi de Vest şi America de Nord. |
Cậu có biết có một pháp sư ở Nepal có thể trồng cây chống trọng lực không? Stii ca e un vrajitor in Nepal care cultiva copaci antigravitationali? |
Các cây tưởng niệm được trồng ở phía trước trụ sở Nghị viện liên bang cùng ở nhiều địa điểm khác. Arbori comemorativi au fost plantați în față Parlamentului federal(en) și în multe alte locuri. |
Và vì thế điều chúng tôi làm là tìm kiếm, và nhận thấy quả thực cây cassava cũng trồng ở Haiti, nhưng dưới tên là manioc. Aşa că ceea ce am făcut a fost să căutăm şi am aflat că acea cassava se cultivă şi în Haiti, sub numele de manioc. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui trồng cây ở în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.