Ce înseamnă titanic în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului titanic în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați titanic în Vietnamez.
Cuvântul titanic din Vietnamez înseamnă Titanic. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului titanic
Titanic
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm. Le citea asta şcolarilor în anul când s-a scufundat Titanicul. |
Vezi mai multe exemple
Anh sau đó đã thú nhận trong đoạn kết của bộ phim rằng, mặc dù nghĩ về Titanic trong suốt ba năm trời, anh vẫn chưa bao giờ thực sự hiểu được nó cho tới khi nghe câu chuyện của Rose. La finalul filmului, el își dă seama că, în ciuda faptului că s-a gândit încontinuu la Titanic în ultimii trei ani, el l-a înțeles complet abia după ce a auzit povestea lui Rose. |
Hiển nhiên, nó mô phỏng chiếc Titanic. E în mod evident modelat după Titanic. |
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. 1.500 oameni au ajuns în ocean când Titanicul s-a scufundat de sub noi. |
Avatar khởi chiếu tại 106 thị trường toàn cầu và đứng đầu doanh thu ở tất cả các quốc gia đó " và những thị trường "như Nga, nơi Titanic chỉ thu được lợi nhuận khiêm tốn vào năm 1997 và 1998, ngày nay lại trở thành những thị trường nóng" với "nhiều rạp và nhiều khán giả hơn" chưa từng thấy. Avatar a avut premiera în 106 cinematografe mondial și a fost pe primul loc peste tot” iar locuri „precum Rusia, unde Titanic a avut câștiguri modeste în 1997 și 1998, sunt mai pline astăzi” de „cinematografe și cinefili” ca niciodată. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. Deci, știți, iată-mă pe puntea Titanic-ului, într-un submarin și uitându-mă la podele care arătau mult ca cele pe care știam că a cântat orchestra. |
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. Oameni cam cred că am plecat între "Titanic" și "Avatar" și că îmi făceam unghiile undeva, stând la plajă. |
Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2010. ^ 22 tháng 6 năm 2000#celeb8 “Billy Crudup: "Titanic" Would've Sunk My Life”. Accesat în 24 ianuarie 2010. ^ a b „Billy Crudup: "Titanic" Would've Sunk My Life”. |
Chúng ta đang đứng trên mũi tàu Titanic. Suntem în picioare pe prova Titanicului. |
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. * Titanicul a fost una dintre cele mai mari nave din vremea sa, măsurând 269 m lungime şi 28 m lăţime. |
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. Asta înseamnă că dacă bunica ta este cine pretinde că este purta diamantul în ziua în care Titanicul s-a scufundat. |
Có ít nhất hai câu chuyện Thánh Hữu Ngày Sau liên quan đến con tàu Titanic. Au existat cel puţin doi sfinţi din zilele din urmă care au avut legătură cu Titanicul. |
Có nghĩa là nếu bà có là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm Asta înseamnă că dacă bunica ta este cine pretinde că este purta diamantul în ziua în care Titanicul s- a scufundat |
Tuy nhiên, chiếc Titanic tiếp tục tăng tốc độ của nó, lướt nhanh qua Đại Tây Dương lạnh giá. Totuşi, Titanicul a continuat să-şi sporească viteza, deplasându-se cu repeziciune pe recele Ocean Atlantic. |
Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic. În câteva luni, se vor împlini 100 de ani de la tragica scufundare a navei Titanic. |
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm. Le citea asta şcolarilor în anul când s-a scufundat Titanicul. |
người chìm xuống đây đại dương khi Titanic chìm đắm oameni au ajuns în ocean când Titanicul s- a scufundat de sub noi |
Bà đã sẵn sàng quay về với con tàu Titanic chưa? Eşti gata să te reîntorci pe Titanic? |
Tàu Titanic là một nơi thú vị về mặt sinh học, Vì sinh vật đang di cư đến để sống trong Titanic. Titanicul e un loc interesant pentru biologie deoarece animalele se trezesc la viață pe Titanic. |
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi. 14 APRILIE: În jurul orei 23.40, Titanicul se ciocneşte de un aisberg. |
Ý tôi là cậu ta đang nhảy cẫng trên tàu Titanic. Vreau sã spun, e ca un dans in poalã pe Titanic. |
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C. Pasagerii care au căzut de pe Titanic au căzut într-o apă de doar 5 grade Celsius. |
James Cameron có một niềm đam mê với những xác tàu đắm, và, với ông, RMS Titanic là "đỉnh Everest của những xác tàu." James Cameron a avut o fascinație pentru epave, iar pentru el, RMS Titanic a fost „Everestul epavelor.” |
Gia đình Duff-Gordon vào thời điểm đó (và thư ký của vợ ông trong một bức thư được viết khi đó và được tìm thấy năm 2007) tuyên bố rằng không có phụ nữ hay trẻ em nào đứng đợi quanh thuyền của họ, và có xác nhận rằng thuyền số 1 của tàu Titanic gần như trống không, do đó Sĩ quan thứ nhất William Murdoch đã mời Duff-Gordon, vợ và thư ký của ông lên (chỉ là để làm đầy nó) sau khi họ hỏi liệu họ có được lên không. Familia Duff-Gordon din acea vreme (și secretara soției sale într-o scrisoare redactată în acel timp și redescoperită în 2007) a spus că nu era nicio femeie sau copil prin apropiere pentru a se îmbarca și există confirmarea că barca 1 de pe Titanic era aproape liberă și că Ofițerul William Murdoch a fost aparent bucuros să le ofere lui Duff-Gordon, soției și secretarei sale un loc (pur și simplu pentru a umple barca) după ce ei au întrebat dacă se pot urca. |
Đến dịp năm mới, Titanic đem lại lợi nhuận 120 triệu USD, trở nên ngày càng nổi tiếng và các rạp tiếp tục cháy vé. După anul nou, Titanic câștigase peste 120 milioane de dolari, crescuse în popularitate, iar cinematografele continuau să fie pline până la refuz. |
Hoặc nếu bạn làm thế này - Những chữ cái đứng cách xa nhau, chúng sẽ co rúm lại gần nhau như trên boong tàu Titanic, và bạn cảm thấy đồng cảm với những chữ cái, như thể, tôi cảm nhận được nỗi sợ (fear). Sau se mai poate -- literele sunt separate, sau înghesuite una în cealaltă ca pe puntea Titanicului, și ți se face milă de litere, un fel de: "eu le simt frica". |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui titanic în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.