Ce înseamnă tỉnh în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tỉnh în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tỉnh în Vietnamez.
Cuvântul tỉnh din Vietnamez înseamnă a se scula, a se trezi, deștepta. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tỉnh
a se sculanoun |
a se trezinoun Lúc sân trường này tỉnh dậy, tôi muốn nắm rõ nó. Vreau să rezolvăm problema înainte de a se trezi studenţii. |
deșteptaverb |
Vezi mai multe exemple
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. Glendon Hill a fost curtat-o în urmă cu câțiva ani. |
Cậu tỉnh rồi. Esti treaz... |
2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. 2 În primul secol au existat multe mii de persoane din provinciile romane Iudeea, Samaria, Pereea şi Galileea care l-au văzut şi l-au auzit în realitate pe Isus Cristos. |
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm. A doua zi, când m-am trezit – am dormit pe podea, în casa unui prieten – singura mea posesiune era periuța de dinți pa care tocmai o cumpărasem într-un supermarket non-stop. |
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. Cateva impuscaturi ne trezesc de fiecare data, domnule Trane. |
Còn hai cậu thì vẫn tiếp tục tán tỉnh nhau. Dar voi continuati. |
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! * Oliver Cowdery descrie aceste evenimente astfel: „Acestea au fost zile de neuitat—faptul că am stat ascultând sunetul unui glas vorbind prin inspiraţia cerului a trezit în inimă recunoştinţa cea mai profundă! |
Genève và tỉnh Ain thuộc Pháp nằm kế bên cùng là nơi đặt phòng thí nghiệm lớn nhất thế giới là CERN, dành cho nghiên cứu vật lý hạt. Geneva și departamentul francez Ain, aflat în vecinătate, sunt locul unde funcționează cel mai mare laborator din lume, CERN, dedicat cercetării în domeniul fizicii particulelor. |
Stiles, con phải tỉnh lại. Stiles, trebuie sa te ridici. |
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. Festus i-a succedat lui Felix ca procurator al Iudeii în aproximativ 58 e.n. şi se pare că a murit după numai doi sau trei ani de guvernare. |
Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. M-am trezit a doua zi mahmur, ruşinat, fără să ştiu că avea să fie ziua ce îmi va schimba viaţa. |
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. Apostolii nu erau laşi, dar cînd li s–a adus la cunoştinţă că se complota împotriva lor, ca să fie lapidaţi, ei au dat dovadă de înţelepciune, părăsind oraşul, pentru a se duce să predice în Lycaonia, o regiune din Asia Minor, situată în sudul Galatiei. |
Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng Să rămânem treji din punct de vedere spiritual în zilele din urmă |
Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận. Daca Gorgeous nu se trezeste in urmatoarele minute Tommy stie ca va fi ingropate odata cu el. |
Đây là danh sách 404 xã của tỉnh Charente ở Pháp. Aceasta este lista celor 404 comune din departamentul Charente din Franța. |
Tôi tỉnh dậy thì đã thấy ở đây. M-am trezit aici. |
Khi tỉnh dậy, em hãy xem tin tức, tổng thống đã bị bắn Vei vedea mâine la ştiri că preşedintele a fost împuşcat |
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. M-am născut în 29 iulie 1929 într-un sat din provincia Bulacan, din Filipine. |
• Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. • O soră văduvă din provincia nordică Niassa se gândea cu îngrijorare cum aveau să asiste ea şi cei şase copii ai ei la Congresul de District „Modul de viaţă care îi place lui Dumnezeu“. |
Đây là danh sách 283 xã của tỉnh Finistère ở Pháp. Aceasta este lista celor 283 comune din departamentul Finistère din Franța. |
một người chăn chiên tỉnh thức un păstor care veghează |
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). Fraţii obişnuiau să meargă de la o masă la alta în baruri şi să le ofere consumatorilor revistele Turnul de veghere şi Mângâiere (în prezent, Treziţi-vă!). |
Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy? De ce nu mai e nimeni aici s-o tina treaza? |
Em tỉnh dậy trong cơn hoảng loạn, mình cũng như Frank và Monica lấy hết tiền của gia đình, có điều, em không dùng tiền để hút chích. M-a trezit un atac de panică, sunt exact precum Frank şi Monica, fur banii casei doar că nu-i folosesc să mă droghez. |
Xin xem Tỉnh Thức! Vezi Treziţi-vă! |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tỉnh în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.