Ce înseamnă tinh dầu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tinh dầu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tinh dầu în Vietnamez.
Cuvântul tinh dầu din Vietnamez înseamnă Ulei esențial. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tinh dầu
Ulei esențial
|
Vezi mai multe exemple
Và bạn làm sushi với con cá và các cây có tinh dầu thơm ở trên. Şi faci sushi cu peştele şi plantele aromate de deasupra. |
Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà. Dacă-i pui nişte mentă în el, devine mentolat. |
Mật ong, tỏi, thìa là, lá cây họ Keo, tinh dầu tuyết tùng. Miere, usturoi, chimion, frunze de salcâm, ulei de cedru. |
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu. Pentru a extrage 1 kg de esenţă prin această metodă sunt necesare peste 200 kg de bergamote. |
Tinh dầu bergamot được chiết xuất bằng cách mài vỏ nguyên trái Esenţa de bergamotă se extrage răzuind coaja fructelor întregi |
Hy vọng là tinh dầu sẽ thu hút con Ma cà rồng. Să sperăm că corpul va atrage vampirul. |
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly. Le promit că-i fac sănătoşi şi le vând levănţică cu ulei de ricin. |
Anh có biết tinh dầu áp-xanh không? Cunosti absintul? |
Thành phần chính của nó là tinh dầu trái bergamot. Principalul ei ingredient era esenţa de bergamotă. |
Không, không khoai tây, nhưng cà chua, các cây có tinh dầu thơm, vân vân. Nu, nu cartofi, ci tomate, plante aromate şi aşa mai departe. |
Không có tinh dầu bạc hà? Fără mentol? |
Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. Uleiul esenţial de bergamotă, un lichid galben-verzui, se extrage din coaja fructului. |
Quả màng tang chứa 3-5% tinh dầu. Au în ei între 3 și 5 picături de ulei. |
Tôi nghĩ là cung mùi đầu có chứa tinh dầu chanh. Cred că nota de suprafaţă conţine nişte ulei de lămâie verde. |
Thỉnh thoảng tôi bôi tinh dầu hạnh nhân ở sau tai. Îmi dau uneori după urechi cu esenţă de migdale. |
Tinh dầu của Crabbe đây! Esenta de Crabbe. |
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa. Şi în prezent, în industria parfumurilor se folosesc ca ingrediente de bază esenţele de plante. |
Các vua khác cũng dâng tinh dầu nhũ hương lên vua Sa-lô-môn để tỏ thiện ý.—2 Sử-ký 9:23, 24. * Şi alţi regi i-au trimis balsam lui Solomon în semn de prietenie (2 Cronici 9:23, 24). |
Có thủy ngân ở đây, sức nóng sẽ đúng một cách chuẩn xác, và tinh dầu sẽ từ từ bốc lên. Când argintul viu ajunge aici, temperatura e corectă, iar uleiul va începe treptat să se ridice. |
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi. Termenul „balsam” se referă la uleiuri aromatice sau la răşini obţinute din arbori şi arbuşti. |
Nó bao gồm các loại cây thân thảo hay cây bụi được biết đến nhờ mùi tinh dầu đặc trưng của nó. Se mai numește esență de pere sau esență de banane datorită mirosului corespunzător ce-l emană. |
Ngày nay, hầu như tất cả tinh dầu này đều được chiết xuất bằng máy, có đĩa hoặc trục để mài vỏ nguyên trái. În prezent, aproape toate esenţele sunt extrase cu ajutorul maşinilor, care au nişte discuri sau cilindri abrazivi ce răzuiesc coaja fructelor întregi. |
Cùng một loại hoa, nhưng tinh dầu sẽ khác nhau tùy theo vùng vì bị ảnh hưởng bởi từng loại đất và khí hậu. „Cantitatea uleiului obţinut de la aceeaşi specie diferă de la o regiune la alta, în funcţie de climă şi de sol. |
Cậu sẽ quan sát cách nước lạnh được bơm vô đây, làm cho tinh dầu kết tụ ở đây cho tới cuối cùng xuất hiện ở đây! Vei observa cum aerul rece este pompat pe aici permiţând esenţei să se condenseze aici până când în cele din urmă apare aici. |
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển. Iată metoda tradiţională de extracţie a uleiului: se taie fructul în jumătate, se scoate pulpa, se stoarce coaja, iar esenţa ce iese din stratul exterior, colorat este absorbită de nişte bureţi. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tinh dầu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.