Ce înseamnă tình bạn bè în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tình bạn bè în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tình bạn bè în Vietnamez.
Cuvântul tình bạn bè din Vietnamez înseamnă companie, societate, parteneriat, organizație, asociație. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tình bạn bè
companie(companionship) |
societate(companionship) |
parteneriat(companionship) |
organizație(society) |
asociație(society) |
Vezi mai multe exemple
Anh gọi đó là tình bạn bè đó sao? Poţi numi asta prietenie? |
Ông nói: “Tôi vui hưởng tình bạn bè và những mối quan hệ với những người từ khắp nơi và với đủ mọi loại tín ngưỡng. „M-am bucurat de prietenia şi relaţiile cu oamenii de pretutindeni şi de toate felurile de credinţe religioase”, spune el. |
Bằng cách này, nơi mà thực hiện nó trong cuốn sổ tình bạn bè rằng anh là người duy nhất được cho phép bất kỳ vấn đề gì? Apropo, unde scrie naibii în afurisitul de manual al prieteniei că voi sunteţi singurii care pot avea probleme? |
Cơ mà, ta có thể giải thích việc ngoại tình cho bạn bè trong một phút. Dar relația poate explica într-un minut. |
Đây há không phải là chuyện thường tình giữa bạn bè hay sao? Nu este acesta un lucru normal între prieteni? |
Khi phát hiện đó chỉ đơn thuần là tình cảm bạn bè, vô tư, cô gái rất đau khổ. Când a descoperit însă că era interesat doar de o companie plăcută, ea a fost rănită profund. |
Chúng ta sẽ không bao giờ muốn làm tổn hại tình bạn bè ấy, phải chăng?— Vậy chúng ta cần phải để ý chọn lựa bạn bè chúng ta trong số những người yêu mến Đức Chúa Trời mà thôi. Noi nu voim să stricăm prietenia noastră cu el‚ nu-i aşa? — De aceea‚ trebuie să fim grijulii şi să ne facem numai astfel de prieteni‚ care-l iubesc pe Iehova. |
Theo những cách quan trọng và lâu dài, những sự chọn lựa mà tôi có đã làm thỏa mãn các ước muốn của tôi để tình bạn bè và một cảm giác được chấp nhận đang mang tôi hướng đến hoặc xa rời ánh sáng dẫn đường cho tôi. În moduri importante şi durabile, alegerile pe care le-am făcut pentru a-mi împlini dorinţa de a avea un camarad sau de a simţi că sunt apreciat m-au apropiat sau m-au îndepărtat de lumina care-mi îndruma calea. |
Chúng ta mong muốn không bao giờ có sự gì làm tổn hại tình bạn bè của chúng ta với Đức Chúa Trời phải chăng?— Nhưng các em có biết đó là những điều mà những bạn bè chọn lựa không kỹ có thể làm hay không?— Đúng thế. Nu voim aşadar să facem ceva‚ ce ar putea să strice prietenia noastră cu Dumnezeu‚ nu-i aşa? — Ai ştiut tu însă‚ că libertatea de a ne alege singuri prieteni‚ ar putea să fie păgubitoare acestei prietenii? — Da. |
Người có thói quen hay đến muộn thường bỏ lỡ các chuyến bay, các cuộc họp quan trọng và đánh mất đi tình cảm bạn bè. Cel aflat în permanentă întârziere pierde avionul și importante întâlniri de afaceri și pierde și relații de prietenie. |
Và sao anh dám phản bội tình cảm của bạn bè! Şi cum îndrăzneşti să trădezi dragostea prietenilor tăi? |
Khi học như vậy họ cũng vui hưởng tình bè bạn nồng nàn của tín đồ đấng Christ. În timp ce învaţă, se bucură de o caldă comunitate creştină. |
Tình yêu thương bạn bè Iubirea dintre prieteni |
Chúng có tình cảm với bạn bè của chúng, và thịnh nộ trước kẻ thù. Ţin la prieteni şi îşi urăsc duşmanii. |
Cả hai mối ràng buộc về tôn giáo và tình bè bạn giữa cá nhân đều bị hủy bỏ”. Legăturile de prietenie, atît religioasă cît şi particulară, erau desfiinţate.“ |
Tôi không thể thoát khỏi sự lôi cuốn của em và đã có lúc nào đó thứ tình cảm bạn bè mà tôi dành cho em đã trở nên sâu đậm hơn. Dar sigur ați observat faptul că, de la o vreme, prietenia pe care o aveam pentru dvs s-a prefăcut într-un simțământ mai adânc. |
♫ Bạn bè, tình nhân và những người phơi nắng cô đơn ♫ ♫ Prieteni şi îndrăgostiţi şi singuratici ce se bronzează ♫ |
□ cố tình tách bạn khỏi bạn bè và gia đình. □ încearcă să te îndepărteze de prieteni ori de familie. |
Nó bao gồm thái độ, sự hỗ trợ của bạn bè, tình trạng thiêng liêng và sự dinh dưỡng”. Ea înseamnă şi atitudine, sprijin social, spiritualitate şi alimentaţie“. |
Ở các buổi nhóm họp chúng ta nhận được sự giáo dục thiết yếu và tình bè bạn nồng nhiệt mà chúng ta khẩn cấp cần đến. La întruniri primim o instruire de importanţă vitală şi ne bucurăm de o comunitate plină de căldură, de care avem atît de multă nevoie. |
Nó bao gồm thái độ, sự hỗ trợ của bạn bè, tình trạng thiêng liêng và sự dinh dưỡng”.—Ruth Mota Ea înseamnă şi atitudine, sprijin social, spiritualitate şi alimentaţie.“ — Ruth Mota |
Nhiều em phải đương đầu với áp lực về quan hệ tình dục từ cả bạn bè khác phái lẫn đồng phái. Mulţi trebuie să reziste presiunilor pe care le fac asupra lor colegii de ambele sexe ca să adopte o conduită imorală. |
Ở nơi đó, lần đầu tiên trong đời em, em đã cảm thấy được nhiệt tình của bạn bè, một trong những người bạn này tên là Richard đã mời em gia nhập một câu lạc bộ mà người bạn ấy là chủ tịch. Acolo, pentru prima oară în viaţa lui, el a simţit căldura prietenilor, unul dintre ei, pe nume Richard, cerându-i să li se alăture într-un club al cărui preşedinte era. |
Tín đồ thật của đấng Christ đối xử nhau như bạn bè thật tình Creştinii adevăraţi se tratează unii pe alţii cu adevărat prieteneşte |
Hàng rào chủng tộc sẽ biến mất, quan hệ bạn bè và tình yêu thương được vững mạnh. Barierele etnice dispar, iar relaţiile de prietenie şi de iubire se întăresc. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tình bạn bè în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.