Ce înseamnă tiêu cực în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tiêu cực în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tiêu cực în Vietnamez.
Cuvântul tiêu cực din Vietnamez înseamnă negativ, pasiv, rău, diateză pasivă, defavorabil. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tiêu cực
negativ(negative) |
pasiv(passive) |
rău
|
diateză pasivă(passive) |
defavorabil(adverse) |
Vezi mai multe exemple
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực. Cred c-am fost prea negativisti. |
Có phải Nhân Chứng Giê-hô-va có thái độ tiêu cực không? Au Martorii lui Iehova o atitudine negativă? |
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. Și trebuie să rupem acest tip de ciclu negativ dinainte să înceapă. |
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui. Profetul Ieremia a predicat ani de zile într-un teritoriu neproductiv. |
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến. O cauză a reacţiei negative a multora sunt prejudecăţile. |
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. Mai sunt momente când gândurile negative mă copleșesc, dar acum știu cum să le fac față”. |
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. Lucrul acesta necesită câteva explicaţii, deoarece există aspecte pozitive şi negative ale geloziei. |
Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm. " Nu mai dormi " e ceva negativ. |
Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực. Când trecem printr-o dezamăgire, mulţi dintre noi avem tendinţa de a exagera aspectele negative. |
Vấn đề Phản ứng tiêu cực Phản ứng tích cực situaţie reacţie negativă reacţie mai bună |
Chúng tôi thực sự bắt đầu tiếp cận vô cùng tiêu cực! Ne apropiem începe efectiv infinit negativ! |
Cực cảm xúc nghĩa là cảm xúc tốt hay xấu, tích cực hay tiêu cực. Valența înseamnă bun sau rău, pozitiv sau negativ. |
Sao phản ứng của em luôn tiêu cực vậy? De ce este reacsia ta întotdeauna negativ s |
Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì. Piaţa e volatilă, feedback negativ imediat. |
Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực. Bineînţeles că toţi avem sentimente negative din când în când. |
Những Hậu Quả Tiêu Cực Consecinţe negative |
Đây là cuộc bầu cử mang tính đảng phái tiêu cực nhất trong lịch sử Mỹ. Sunt cele mai negative alegeri in istoria Americii. |
Có những cách sử dụng rất tiêu cực của rượu. Există băutori care nu știu să bea vin. |
Thực sự có 2 loại ý kiến tiêu cực mà chúng tôi nhận được. Există de fapt două tipuri de review-uri negative pe care le-am primit. |
Kết quả tiêu cực " nghĩa là sao? Ce-a vrut să spună cu " rezultate negative "? |
Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu. Dar, de fapt, intimitatea nu se rezumă la a avea ceva negativ de ascuns. |
Mọi ý nghĩ tiêu cực nhanh chóng tan biến”. Astfel, orice gând negativ dispare imediat“. |
Nhiều lời nhận xét tiêu cực. Multe acuze şi remarci meschine. |
Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực? De ce au unii sentimente negative? |
Không mấy ai muốn gần gũi những người tỏ thái độ phàn nàn và tiêu cực. Puţini oameni doresc să se asocieze strâns cu cei care manifestă o atitudine negativă şi un spirit de nemulţumire. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tiêu cực în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.