Ce înseamnă tiếng Latinh în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tiếng Latinh în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tiếng Latinh în Vietnamez.
Cuvântul tiếng Latinh din Vietnamez înseamnă latină, limbă latină. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tiếng Latinh
latinăproperfeminine Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh Nu cred că vorbeşte nici engleza nici latină. |
limbă latinăproperfeminine |
Vezi mai multe exemple
Làm sao anh biết tiếng Latinh. De unde ştii latina? |
Không ngờ nó biết tiếng Latinh. Totuşi, nu-mi imaginez cum ar putea şti latină. |
Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành Am o mulţime de tradus din latină |
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh. Apoi scrie ceva în latină. |
Ngoài tiếng Phạn, Aurêlianô đã biết tiếng Anh, tiếng Pháp, chút ít tiếng Latinh và tiếng Hy Lạp. În afară de sanscrită, Aureliano învăţase engleza şi franceza şi un pic de greacă şi de latină. |
Tiếng Latinh của tôi hả? Latină mea? |
Chữ viết Benevento độc đáo cũng được phát triển để viết tiếng Latinh. O scrie beneventină unică s-a dezvoltat pentru scrierea latinei. |
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh Nu cred că vorbeşte nici engleza nici latină. |
Năm 1781, Georg Heinrich Borowski mô tả về loài này, chuyển tên gọi Brisson của nó sang tiếng Latinh, Balaena Novaeangliae. În 1781, genul a fost descris de Georg Borowski, care a transformat denumirea balenei în latină: Balaena novaeangliae. |
Numerianus (tiếng Latinh: Marcus Aurelius Numerius Numerianus Augustus; ? – 284) là Hoàng đế La Mã từ năm 282 đến 284 với người anh trai Carinus. Marcus Aurelius Numerius Numerianus (n. ? – d. noiembrie 284) a fost un împărat roman în decembrie 283 - noiembrie 284, împreună cu fratele său Carinus. |
Bà đã được giáo dục khá hoàn thiện, khi có thể đọc và viết tiếng Pháp và một chút tiếng Latinh. Este probabil că ea a învățat să citească și să scrie în franceză și poate puțin în latină. |
Từ này được dịch từ tiếng Latinh Novum Testamentum, nguyên ngữ Hi văn Kainē Diathēkē (Καινή Διαθήκη), nghĩa là "Giao ước mới". Termenul este o traducere a latinului Novum Testamentum, care corespunde cu originalul grecesc Ἡ Καινή Διαθήκη, adică „Noul Legământ” sau „Noul Testament”. |
Hải quân La Mã (tiếng Latinh: Classis, lit. "fleet") bao gồm các hạm đội hải quân của nhà nước La Mã cổ đại. Flota romană (latină Classis) sau marina romană cuprindea toate forțele navale ale statului roman. |
Cậu được học cách nói năng lưu loát, thuyết trình nơi công cộng, và có thể đọc viết được cả tiếng Latinh và Hy Lạp. A învăţat să vorbească bine, să ţină discursuri publice, să citească şi să scrie în latină şi greacă. |
Unus pro omnibus, omnes pro uno là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Một người vì mọi người, mọi người vì một người". «Unus pro omnibus, omnes pro uno», în traducere: „Unul pentru toți, toți pentru unul”. |
RIP hoặc R.I.P có thể là chữ viết tắt của: Requiescat in pace (tiếng Latinh) Routing Information Protocol (tiếng Anh) Rest in Peace (tiếng Anh) RIP poate însemna: abrevierea expresiei în limba latină requiescat in pace (odihnească-se în pace) abrevierea în limba engleză a Routing Information Protocol (Protocolul de Rutare a Informației) Rest In Peace (odihneste-te in pace,in limba engleza) |
Trong thần thoại La Mã, Cupid (tiếng Latinh: Cupido, có nghĩa là "khao khát") là vị thần của ham muốn, tình yêu tình dục, quyến rũ và cảm xúc. În mitologia clasică, Cupidon (latină Cupido, cu sensul de dorință) este zeul dorinței, al iubirii erotice, al atracției și al afecțiunii. |
Thiểu số đáng kể các từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh và Hy Lạp, cùng một lượng nhỏ hơn từ tiếng Pháp và gần đây nhất là tiếng Anh. Minorități semnificative de cuvinte sunt derivate din latină și greacă, cu o cantitate mai mică din limba franceză și, cel mai recent, din limba engleză (cunoscut sub numele de Denglisch). |
Tiếng Catalunya phát triển từ tiếng Latinh bình dân ở cả hai phía ở khu vực phía đông dãy núi Pyrénées (các hạt Rosselló, Empúries, Besalú, Cerdanya, Urgell, Pallars và Ribagorça). Catalana s-a dezvoltat în secolul IX din Latina vulgară de ambele părți ale Munților Pirinei (regiunile Rosselló, Empuries, Besalú, Cerdanya, Urgell, Pallars și Ribagorça). |
Tiếng Aromania có nhiều điểm chung với tiếng România hiện đại, gồm ngữ pháp và cấu trúc tương đồng, cũng như một lượng lớn từ vựng thừa hưởng từ tiếng Latinh. Ea are multe trăsături în comun cu româna modernă, având morfologie și sintaxă similare, precum și un important vocabular comun moștenit de la limba latină. |
Orwell đề nghị dịch tên cho bản tiếng Pháp là Union des républiques socialistes animales, một lối chơi chữ bởi từ này viết tắt là URSA, có nghĩa "gấu" trong tiếng Latinh. Orwell a făcut sugestia ca traducerea în franceză a titlului să fie Union des républiques socialistes animales, amintind de numele francez al Uniunii Sovietice, Union des républiques socialistes soviétiques, care se abreviază URSA, ceea ce înseamnă „urs” în latină. |
Tất cả các ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Rôman đều có nguồn gốc từ tiếng Latinh, và nhiều từ trong các ngôn ngữ hiện đại ngày nay như tiếng Anh đều dựa trên tiếng Latinh. Toate limbile romanice provin din latina-mamă, iar multe cuvinte la baza cărora stă limba latină sunt răspândite în alte limbi moderne, precum engleza. |
Cái tên nguyên thủy là Communitas Ragusina (tiếng Latinh nghĩa là "thành phố tự trị Ragusa" hay "cộng đồng"), vào thế kỷ 14 nó đã được đổi tên thành Respublica Ragusina, lần đầu tiên được đề cập vào năm 1385, (tiếng Latinh nghĩa là Cộng hòa Ragusa). Inițial denumită Communitas Ragusina („Comunitatea Ragusană”), în secolul al XIV-lea a fost rebotezată în Respublica Ragusina, denumire atestată la 1385. În italiană i se spune Repubblica di Ragusa; în croată se numește Dubrovačka Republika. |
Philosophiæ Naturalis Principia Mathematica (tiếng Latinh nghĩa là "Các Nguyên lý Toán học của Triết học Tự nhiên"), thường gọi ngắn gọn là Principia, là tác phẩm gồm 3 tập sách do Sir Isaac Newton viết bằng tiếng Latinh xuất bản lần đầu vào ngày 5 tháng 7 năm 1687. Philosophiae Naturalis Principia Mathematica (însemnând în latină, "Principiile matematice ale filozofiei naturale"), adesea numită doar Principia ori Principia Mathematica, este lucrarea în trei volume a lui Isaac Newton publicată în 5 iulie 1687. |
Trong lý thuyết lập luận, một argumentum ad populum (tiếng Latinh: lập luận kêu gọi đám đông) là một lập luận kết luận rằng, một đề xuất là đúng vì nhiều hoặc hầu hết mọi người tin vào nó: "Nếu nhiều người tin như vậy, nó là như vậy." Un argumentum ad populum (latină: "apelul la lume") cunoscut și ca apelul la majoritate, în logică, este o eroare de argumentare care conclude că o propoziție este adevărată deoarece foarte multă lume crede că este adevărată; cu alte cuvinte "dacă mulți cred, atunci așa este". |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tiếng Latinh în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.