Ce înseamnă tia în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tia în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tia în Vietnamez.
Cuvântul tia din Vietnamez înseamnă rază. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tia
razănoun Có những tia sáng nào có thể đi đến mắt chúng ta nữa không? Există alte raze de lumină care ar putea ajunge în ochi? |
Vezi mai multe exemple
♫ Mà những tia sáng, ♫ a cărei raze ♫ |
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. Acum, fizica creierului uman nu ar putea fi mai diferită decât fizica unui astfel de jet. |
Ai đó đã bật tia laze lên? Cine a pornit laserul? |
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. O parte din această energie este eliberată sub formă de fulgere. |
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. Nu a fost o rază de lumină în cazul în care fratele lui camatarese Bicky a oferit zece dolari, Preţ în jos, pentru o introducere la Chiswick vechi, dar afacerea a căzut prin intermediul, datorită sale de cotitură faptul că a fost un cap anarhist şi destinate a lovi cu piciorul în loc de baiat dând mâna cu el. |
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. Apoi a fost retras ca brusc cum a apărut, şi tot a fost inchis din nou a salva singură scânteie prevestitor de furtună care a marcat o crapatura dintre pietrele. |
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng. În fine ne- am dat seama cum să facem chestii ca laserele care erau o focalizare totală a luminii. |
Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới. M-a făcut să mă uit la propria-mi copilărie într-o lumină cu totul nouă. |
Nó tỏa ra tia X. Emite o rază X. |
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. Aş fi mai fericit cu trupul, dar... tu cea adevãratã, acea... scânteie intangibilã care eşti... |
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút! Decontaminarea cu raze gamma va începe în 30 de minute. |
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. Oamenii antici trăiau între Ecuator și Tropicul Capricornului, o regiune scăldată de razele ultraviolete ale soarelui. |
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. Deci chiar când crezi că totul s-a terminat, se întâmplă altceva, o scânteie intră în tine, un fel de dorinţă de luptă -- acel fier pe care-l avem toţi, pe care-l are acest elefant, pe care îl are conservarea, pe care-l au marile pisici. |
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm. Odată ce scânteia s-a produs, a izbucnit un război care a durat 30 de ani. |
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. Sistemul măsoară timpul de zbor al razei, înregistrând timpul care îi ia luminii să lovească o suprafață și să se întoarcă. |
Heli-7 cũng phát ra hạt beta cũng như tia gamma. Heliul-7 emite, de asemenea, o particulă beta, la fel ca și o rază gamma. |
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben Ea a avut doar o pauză şi se uita în sus la un jet lung de iederă swinging în vânt atunci când ea a văzut o rază de roşie şi am auzit un ciripit strălucit, şi acolo, pe partea de sus a perete, transmite cocotate Ben |
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. Motivul pentru care trebuie să meargă sub pământ este că, dacă ai face experimentul la suprafața Pământului, el ar fi influențat de o multitudine de semnale, cauzate de lucruri precum razele cosmice, semnalele radio, chiar corpurile noastre. |
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao! Ce lumină strălucitoare a fost aceasta! |
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. Aşa că avem nevoie de o metodă care e non-invazivă, care nu necesită multe dispozitive, care e foarte specifică, care, de asemenea, nu dă rezultate fals pozitive, nu foloseşte radiaţii şi poate fi utilizată pentru o populaţie mare. |
Tôi tới Cambridge vì và lúc đó, Cambridge thực sự là nơi tốt nhất thế giới cho ngành tinh thể học chụp bằng tia X. Aşa că am mers la Cambridge, pentru că într-adevăr era cel mai bun loc din lume pe atunci pentru cristalografia cu raze X. |
những tia sáng ♫ ♫ a cărei raze ♫ |
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ. 2 În timpul apostolilor, Isus Cristos a considerat că este potrivit să folosească puteri supranaturale pentru a le da continuatorilor săi primele străluciri de lumină. |
Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự De obicei, au marja de eroare de aproximativ un grad, însemnând că odată ce sunt dezaxate cu mai mult decat un grad, niciuna dintre razele soarelui nu va lovi focarul. |
Khi những tia sáng chiếu xuống đây, Când pisicile de mare or să treacă pe aici... |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tia în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.