Ce înseamnă thuốc phiện în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului thuốc phiện în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thuốc phiện în Vietnamez.

Cuvântul thuốc phiện din Vietnamez înseamnă opiu, Opiu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului thuốc phiện

opiu

nounneuter

Không cần thuốc phiện từ các quốc gia khác.
Nu mai e nevoie de opiu din străinătate.

Opiu

Không cần thuốc phiện từ các quốc gia khác.
Nu mai e nevoie de opiu din străinătate.

Vezi mai multe exemple

Tôi chỉ không thể tin nổi bà Schiller lại có liên quan đến thuốc phiện.
Nu-mi vine să cred că dna Schiller are de-a face cu drogurile.
Không cần thuốc phiện từ các quốc gia khác.
Nu mai e nevoie de opiu din străinătate.
Chỉ là một tổn thất nữa của cuộc chiến thuốc phiện.
Doar o altă victimă a războiului împotriva drogurilor.
Ồ, thuốc phiện, tình dục trụy lạc, ngược đãi thú vật.
Droguri, depravare sexuală, cruzime faţă de animale.
Người nắm giữ công thức chế thuốc phiện.
Tu ştii metoda de purificare a opiului.
Ông đã làm việc với cảnh sát... để cố ngăn người dân địa phương trồng cây thuốc phiện.
Lucra împreuna cu poliţia să oprească fermierii locali din crescutul heroinei.
Thuốc phiện của anh đây.
Al naibii opiu.
Uh, thuốc phiện không dùng bằng cách " uống ".
larba nu se " ia ".
Bị ngộp nước khi cố cứu một thanh niên bị rối loạn vì thiếu thuốc phiện.
Înecat în timp ce încerca să salveze un tip un amestec de alge marine.
Hoặc là ông bán thuốc phiện cho người nào đó.
Poate e cineva cãruia îi vinzi toatã marijuana.
Thuốc phiện được nhập lậu, và nhiều người trẻ giờ đã bị nghiện rồi.
Se făcea contrabandă cu droguri și mulți tineri au ajuns dependenți.
Chủ yếu là thuốc phiện.
În general, maci.
Anh ta sản xuất thuốc phiện.
Face droguri.
Thuốc phiện là thứ tạo ra rất nhiều bạo lực và tệ nạn trong xã hội này.
Nu luptăm doar împotriva drogurilor, ci şi împotriva violenţei care le însoţesc.
Ở đó thuốc phiện là hợp pháp à?
Haşişul e legal acolo, corect?
" Thuốc phiện ban đầu rất hay nhưng sau đó sẽ trở thành gánh nặng. "
" Drogurile inseamna distractie la inceput dar devin o povara pe parcurs. "
Encanto Oculto là một tuần tận hưởng ánh nắng, thuốc phiện và phép thuật.
Encanto oculto este o săptămână solidă de soare, droguri și artă magică.
Thằng bé bị kích động, chắc chắn có sử dụng thuốc phiện.
A fost agitat, şi în mod evident folosise narcotice.
Trai, thuốc phiện, động vật.
Băieţi, droguri, animale.
Tại thời điểm này ước chừng 1 / 3 lính Mĩ đang sử dụng thuốc phiện và heroin.
O treime din trupele americane încearcă opiul şi heroina.
Và đó là thuốc phiện.
Adică drogurile.
Cô biết không, Afghanistan sản xuất 90% thuốc phiện của thế giới.
Ştii că Afganistanul produce 90% din opiaceele narcotice din lume?
Nếu con dám ngó ngàng tới thuốc phiện, con sẽ như ông ta."
Dacă doar te uiţi la droguri, ajungi ca el."
Thuốc phiện.
Pentru opiu.
Thậm chí còn tốt hơn thuốc phiện.
Chiar mai bine decât acest morfina.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thuốc phiện în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.