Ce înseamnă thực tiễn în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thực tiễn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thực tiễn în Vietnamez.
Cuvântul thực tiễn din Vietnamez înseamnă practic, practica, practică, aplicare, antrenament. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thực tiễn
practic(practical) |
practica(practice) |
practică(practice) |
aplicare(practice) |
antrenament(practice) |
Vezi mai multe exemple
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. 11 Sublinierea valorii practice a materialului. |
Nhà tạo dựng những kỹ thuật khủng bố thực tiễn. A inventat, practic, tehno-terorismul. |
b) Tại sao điều này là thích nghi và thực tiễn? (b) De ce este acest principiu nimerit şi practic? |
Chúng ta cần nghiên cứu và đưa nó vào thực tiễn. Trebuie să începem cercetările. |
Lời khuyên nào của Kinh-thánh về sức khỏe tâm thần đã cho thấy là thực tiễn? Ce sfat biblic referitor la sănătatea mintală s-a dovedit bine fundat? |
12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không? 12 Dar este cu adevărat practică această atitudine aparent pasivă? |
18 Tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời cũng đã chứng tỏ là thực tiễn trong vấn đề tài chánh. 18 Normele lui Dumnezeu s-au dovedit practice şi pe plan material. |
KINH THÁNH cung cấp nhiều lời khuyên thực tiễn có thể giúp ích các cặp vợ chồng. Biblia e plină de sfaturi practice din care atât soţii, cât şi soţiile pot trage foloase. |
Đồng thời, bạn có lẽ cần chủ động làm những bước thực tiễn để có thêm bạn mới. Totodată, va trebui să faci câţiva paşi concreţi pentru a te lărgi şi pentru a lega noi prietenii. |
Rồi Kinh-thánh cho chúng ta biết cách thực tiễn để biểu lộ các đức tính này. Biblia ne arată apoi un mod practic de a manifesta aceste calităţi. |
17 Chúng ta rút ra các bài học thực tiễn nào từ những minh họa này? 17 Ce lucruri valoroase am învăţat din aceste trei ilustrări? |
Vị trí cao quý trong thực tiễn này chính là lòng từ bi. Acum, un loc de cinste în această practică este dat compasiunii. |
Nhưng câu chuyện đó có lợi ích thực tiễn nào cho chúng ta? Dar ce foloase practice putem trage din ea? |
Quả là một chương trình thực tiễn biết bao! Ce program practic! |
Những bài này cũng nêu lên các đề nghị thực tiễn sẽ giúp ích cho nhiều người. Articolele ne oferă sugestii practice, care se vor dovedi utile pentru mulţi. |
Tuy nhiên, không có thiết kế nào của da Vinci thật sự thực tiễn. Cu toate acestea, nici una dintre schiţele lui Leonardo da Vinci nu a fost cu adevărat realizabilă. |
b) Điều gì làm cho các buổi tập dợt thực tiễn nhất? (b) Cum pot fi ele şi mai practice? |
Chúng ta có thể tìm thấy ở đâu lời khuyên thực tiễn, luôn luôn có hiệu quả? Unde putem găsi sfaturi practice care să se dovedească întotdeauna eficiente? |
Chúng ta sẽ xem xét những bài học thực tiễn nào từ sách tiên tri Ô-sê? Ce idei practice din profeţia lui Osea vom analiza? |
Có một số nguyên tắc thực tiễn làm tăng thêm sự mặc khải. Există câteva principii practice care sporesc revelaţia. |
Đó là ý tưởng khá bất thường, nhưng ngày nay, nó có khả năng thực tiễn. E o idee extraordinară, și e o realitate azi. |
Song trong thực tiễn giới hạn thứ nhất đó còn ít ràng buộc hơn giới hạn sau đây. Î n practică în s ă această primă limitare este mai putin restrictivă decît a doua. |
Những bước thực tiễn để đối phó với nạn nghèo đói Măsuri practice pentru a face faţă sărăciei |
Có một lý do rất tốt để có thể nói rằng Kinh-thánh thực tiễn cho thời nay. Avem motive întemeiate să spunem că Biblia este practică pentru zilele noastre. |
Kinh Thánh nói cách thực tiễn: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. Biblia afirmă în mod realist: „Nebunia este lipită de inima copilului“. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thực tiễn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.