Ce înseamnă thứ trưởng în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thứ trưởng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thứ trưởng în Vietnamez.
Cuvântul thứ trưởng din Vietnamez înseamnă subsecretar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thứ trưởng
subsecretar(under-secretary) |
Vezi mai multe exemple
Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002. Ai fost asistent subsecretarului infrastructurii, 2001, 2002. |
Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta. Subsecretarului Pierce i s-a făcut milă de el. |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. SubSecretarul Ministerului Apărării. |
Nếu tôi nói với cậu rằng bố tôi là Thứ trưởng Ngoại giao thì sao? Dacă ţi-aş spune că tatăl meu este Subsecretarul de Stat? |
Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy? Atunci, de ce au pus un viceministru al Marinei într-un post atât de important? |
Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao. Subsecretarului meu i s-a acordat autoritate diplomatică totală. |
Tôi chuẩn bị vào đó đây thứ trưởng Sunt gata pentru asta şefule. |
Để thứ trưởng phó văn phòng tới khách sạn ông ta. Duceţi-l pe domnul subsecretar la hotel. |
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định " Sau în 2007, adjunctul ministrului de Externe norvegian, Espen Eide, a spus că " anul decisiv " va fi 2007. |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. " Ministrul educaţiei, acolo jos în Londra, s- a descris pe sine ca fiind un " mare fan ". |
Tháng 6 năm 1942, Vasilevsky chính thức được cử làm Tổng tham mưu trưởng và đến tháng 10 là Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Pe 26 iunie 1942, Vasilevski a fost numit șef al Marelui Stat Major, iar, în octombrie 1942, ministru adjunct al apărării. |
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một "người hân mộ cuồng nhiệt." Ministrul educaţiei, acolo jos în Londra, s-a descris pe sine ca fiind un "mare fan". |
Năm 1991, ông trở thành trợ lý của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên bang về dịch vụ dân sự, Peter Kostelka (de). În 1991 a fost angajat la Cancelaria Federala a Austriei ca asistent al subsecretarului pentru serviciile civile, Peter Kostelka. |
Hội đồng Bộ trưởng, gồm toàn bộ các bộ trưởng và thứ trưởng trong chính phủ, nhóm họp thường xuyên để bàn bạc các vấn đề chính sách. Consiliul Miniștrilor, compus din toți miniștrii și vice-miniștrii guvernului, se întâlnește regulat pentru a discuta afacerile politice ale țării. |
Wolf được phong chức Thiếu tướng và phục vụ như giám đốc gián điệp cũng như Thứ trưởng thứ nhất Bộ An ninh Quốc gia, ban đầu dưới Wollweber, sau đó là Erich Mielke. Șeful serviciului, Markus Wolf, a fost avansat la rangul de general-maior și, în calitate de șef al spionajului, era totodată prim-adjunct al ministrului Securității statului, Ernst Wollweber, apoi Erich Mielke. |
Giờ xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng. Va trebui sa ma scuzi. |
Cơ trưởng, thứ mà hắn có trong tay... Căpitane, chestia asta pe care o are... |
Trong nhiệm kỳ đầu của tổng thống Bill Clinton, Christopher đã làm ngoại trưởng thứ 63. În timpul primului mandat al președintelui Bill Clinton, Christopher a fost cel de-al 63-lea secretar de stat. |
Trên một hành tinh mà không thứ gì sinh trưởng được. Pe o planetă unde nu creşte nimic. |
Thủ lĩnh của SNP là Nicola Sturgeon giữ chức bộ trưởng thứ nhất từ năm 2014. Nicola Sturgeon, liderul SNP, era prim-ministru din noiembrie 2014. |
Bả không bao giờ tha thứ cho thuyền trưởng vì đã tố cáo bả với chính quyền. Nu l-a iertat pe căpitan că a denunţat-o autorităţilor. |
Bây giờ, xin ngài thứ lỗi, Thuyền trưởng, tôi khá bận rộn. Acum daca vrei sa ma scuzi, sint putin cam ocupat. |
Sau đó, hai trưởng lão này cũng khuyến khích trưởng lão thứ ba cùng tham gia. La îndemnul celor doi, li s-a alăturat un al treilea bătrân. |
Xin thứ lỗi, Cảnh sát trưởng. Fără supărare. |
Giăng mở đầu thư thứ hai như sau: “Trưởng-lão đạt cho bà được chọn kia cùng con-cái bà”. Ioan îşi începe a doua scrisoare spunând: „Bătrânul, către aleasa doamnă şi către copiii ei“. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thứ trưởng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.