Ce înseamnă thủ pháp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thủ pháp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thủ pháp în Vietnamez.
Cuvântul thủ pháp din Vietnamez înseamnă obiect, articol, cioara vopsita, bârfeală, lucru. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thủ pháp
obiect
|
articol
|
cioara vopsita
|
bârfeală
|
lucru
|
Vezi mai multe exemple
Không phải thủ pháp của cô ta. Nu-i tehnica ei. |
30.000 quân phòng thủ Pháp bị bắt làm tù binh. 71.000 de prizonieri francezi au reușit să evadeze. |
Đe dọa họa liên lụy vợ con là thủ pháp của các người. Drumul tău ameninţa viaţa persoanelor din familie. |
Trận chiến kéo dài 8 ngày và là một thất bại đáng thất vọng cho các lực lượng phòng thủ Pháp và Hà Lan. Bătălia s-a întins pe durata a opt zile și a fost o înfrângere umilitoare pentru trupele franceze și olandeze din provincie. |
Điều 59 bắt buộc công dân phải tuân thủ pháp luật và tuân thủ các tiêu chuẩn xã hội xã hội chủ nghĩa theo quyết định của Bên đó. Articolul 59 obliga cetățenii să se supună legilor și să se comporte în conformitate cu regulile determinate de partid. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. Ei se folosesc de trucuri legale, iar noi încercăm trucuri tehnice. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. A trebuit să completăm și o mulțime de documente. |
Từ 1946 đến 1947 ông giữ chức phó Thủ tướng Pháp. Din 1947 până în 1950 a fost iarăși vice-prim-ministru. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. Baruc a fost chemat ca să-l ajute pe Ieremia cu formalităţile legale. — Ieremia 32:1, 2, 6, 7. |
Vị trí này được xem là tương đương với chú vụ Thủ tướng Pháp ngày nay. Valoarea sa era identică cu aceea a francului francez. |
Ông chỉ định thị trưởng Le Havre Édouard Philippe làm thủ tướng Pháp vào ngày 15 tháng 5 năm 2017. El l-a numit pe actualul prim-ministru Édouard Philippe la 17 mai 2017. |
Tôi tưởng người như anh không tin thủ tục pháp lý chứ. Cred că oamneii ca tine... nu cred într-un proces legal. |
16: Philippe Pétain trở thành thủ tướng Pháp sau khi chính phủ của Reynaud từ chức. 16: Philippe Pétain a devenit premier al Franței după demisia guvernului Reynaud. |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Trebuie să-i verifice legistii pentru denuntul pe care l-am făcut. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Cum putem evita orice tendinţă de a fi rigizi? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Memoriul ăsta e o parte a unei proceduri legale. |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Esti programat sã respecti legea? |
Thủ tục pháp lý. Ascultaţi. |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? De ce binecuvântare urma să aibă parte naţiunea Israel dacă avea să respecte Legea? |
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi. Pe lângă asta, evenimentele de seara trecută, pe podul George Washington... |
Trước năm 1995 giải chỉ được trao cho cầu thủ đang chơi bóng tại Pháp, từ năm 1996 các cầu thủ người Pháp đang chơi bóng tại nước ngoài cũng có thể nhận giải này. Până în 1995 numai jucătorii francezi care jucau în Franța îl puteau câștiga, dar din 1996 și jucătorii francezi care joacă în afara țării îl pot câștiga.Din 2001 câștigătorii din anii trecuți aleg noul jucător al anului. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Nu am nevoie de criminalişti ca să pot spune că ăia doi furau din bagaje! |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. Al doilea capitol e o procedură juridică complexă, un apel pentru habeas corpus. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 În prezent, în multe ţări, creştinii care vor să-şi întemeieze o familie trebuie să întrunească anumite cerinţe legale. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Dar nu-i auziți niciodată pe responsabilii de la Pentagon sau de la Ministerul Apărării din Franța spunând că problema nu e neapărat cine e adversarul, ci însăși natura acestor arme cibernetice. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thủ pháp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.