Ce înseamnă thông điệp în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thông điệp în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thông điệp în Vietnamez.
Cuvântul thông điệp din Vietnamez înseamnă știre, noutate, mesaj, veste, informare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thông điệp
știre(message) |
noutate(message) |
mesaj(message) |
veste(message) |
informare(message) |
Vezi mai multe exemple
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? Cu ce atitudine prezentăm noi mesajul, şi de ce? |
Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ Prin care mi-au trimis un mesaj simplu, dar clar. |
Và nếu Escobar dùng cái chết của họ để gửi thông điệp, thì tôi sẽ phản hồi. Iar dacă Escobar foloseşte morţile lor ca să-mi trimită un mesaj, voi răspunde. |
Chúa là đấng duy nhất với một thông điệp. Domnul e singurul care are de transmis un mesaj. |
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. În prezent, ea le împărtăşeşte cu bucurie altora mesajul Bibliei. |
Kích hoạt Thông điệp. Mesaj de inițializare. |
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. 14 1) Transformare: Plămădeala reprezintă mesajul despre Regat, iar făina, omenirea. |
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời. 5 Este vital ca fiecare, personal, să prindem sensul mesajului despre Regat. |
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không? Constituie acesta un motiv din cauza căruia mulţi resping mesajul Regatului? |
Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn. Oamenii cinstiţi sînt atraşi de mesajul puternic al Bibliei. |
Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? Vei da răspunsul nostru familiei Stark, vere. |
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ. În unele situații, Dumnezeu și-a transmis mesajul prin vise. |
Tôi muốn gửi thông điệp này đến Tổng thống Hamid Karzai. Vreau să-i transmit mesajul ăsta preşedintelui Hamid Karzai: |
Nhiều người Sa-ma-ri đã chấp nhận thông điệp Nước Trời và báp-têm. Mulţi samariteni au acceptat mesajul despre Regat şi s-au botezat. |
Chỉ để lại một thông điệp nhỏ. Au lăsat un mic mesaj. |
Đó là thông điệp điên rồ tôi đã nhận nó suốt hai ngày. Acel mesaj nebun e singurul pe care l-am primit în ultimele două zile. |
Thông điệp Nước Trời tươi sáng calea celor sinceri |
8 Nội dung của thông điệp đầu tiên của A-ghê là gì? 8 Care a fost conţinutul primului mesaj al lui Hagai? |
Đó là thông điệp mà cha muốn em gửi tới bọn anh đấy Ăsta-i mesajul pe care a vrut să vi-l aduc. |
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? Cui erau de fapt adresate cele şapte mesaje, şi cum dovedim lucrul acesta? |
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài. 4 Profeţii lui Iehova aveau privilegiul de a proclama public mesajul său. |
Tôi có thông điệp khẩn cho Javert. Am un mesaj urgent pentru inspectorul Javert. |
Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Acesta este mesajul pe care am vrut să vi-l transmitem. |
Và kẻ giết họ để lại thông điệp của chúng bằng hệ số Hang Zhou. Iar ucigasul lor a lăsat mesaje scrise cu numerale Hang Zhou. |
Bạn nghĩ Giê-rê-mi cảm thấy thế nào khi loan báo thông điệp cho dân Giu-đa? Ce crezi că a simţit Ieremia când le-a vorbit iudeilor? |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thông điệp în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.