Ce înseamnă thiết bị điện tử în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului thiết bị điện tử în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați thiết bị điện tử în Vietnamez.
Cuvântul thiết bị điện tử din Vietnamez înseamnă electronică, Electronică. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului thiết bị điện tử
electronică(electronics) |
Electronică(electronics) |
Vezi mai multe exemple
Đây là thiết bị điện tử của Frank Drake trong năm 1960 Astea sunt electronicele lui Frank Drake din 1960. |
Khi rời đi, hắn lấy quần áo, tiền, trang sức, và thiết bị điện tử nhỏ. La plecare, ia haine, bani, bijuterii şi mici aparate electronice. |
Hãy lấy ví dụ cho thấy mặt lợi và hại của thiết bị điện tử. Explicaţi cum poate fi folosită tehnologia într-un mod potrivit, dar şi nepotrivit. |
Các thiết bị điện tử dùng trong nhà. Electronicele pentru acasa. |
Dennis thử không dùng thiết bị điện tử và không truy cập Internet trong bảy ngày. Dennis şi-a propus să stea o săptămână fără dispozitivele lui electronice şi fără acces la internet. |
Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức. Poate a încercat să amaneteze nişte electronice, nişte bijuterii. |
Nó cũng có thiết bị điện tử xoắn tròn mà WiTricity đã gắn ở sau nó. Are de asemenea electronice spiralate. pe care WiTricity i le-a pus in spate. |
Mọi thiết bị điện tử đều nguyên gốc. Toate piesele-s originale. |
Các thiết bị điện tử di động. Electronicele mobile. |
Hỡi các bậc cha mẹ, hãy giúp con dùng thiết bị điện tử cách khôn ngoan Părinţi, ajutaţi-vă copiii să folosească în mod înţelept tehnologia! |
Làm thế nào chúng ta giữ quan điểm thăng bằng về thiết bị điện tử và sức khỏe? Cum ne putem păstra un punct de vedere corect cu privire la tehnologie şi la sănătate? |
Các thiết bị điện tử đều bị con tàu làm nhiễu. Există electronice întregi complexe în jurul navei refuză. |
Không nên xem truyền hình hoặc dùng các thiết bị điện tử trên giường ngủ. Nu vă uitaţi la televizor şi nu folosiţi dispozitive electronice în timp ce staţi în pat. |
Thiết bị điện tử không hoạt động. Ştim că electronicele nu funcţionează. |
Chủ yếu là 3 cây ATM và những thiết bị điện tử khác trong siêu thị. Există, de asemenea trei bancomate și Dave Buster lui care tocmai este pe cârlig după 09:00. |
Tôi muốn mang cảm xúc trở lại trong các trải nghiệm trên thiết bị điện tử. Vreau să aduc emoțiile înapoi în lumea digitală. |
Các thiết bị điện tử tạo ra trường điện từ riêng. Aparatele electronice îşi creează propriul câmp electromagnetic. |
Các cậu chỉ đến đây để tìm Amador bằng thiết bị điện tử. Voi doi vă aflaţi aici doar pentru a o căuta Amador pe care electronică. |
3 Hiện nay, thiết bị điện tử ngày càng phổ biến. 3 Aparatele electronice sunt tot mai răspândite în lumea de azi. |
Nó cũng có thiết bị điện tử xoắn tròn mà WiTricity đã gắn ở sau nó. Are de asemenea electronice spiralate. pe care WiTricity i le- a pus in spate. |
Hay tìm các linh kiện đắt tiền từ các thiết bị điện tử bỏ đi? Sau sa gaseasca componente scumpe din aparate electronice aruncate? |
Và chúng được xây dựng với những thiết bị điện tử thu được RadioShack thay vì Lockheed Martin Au fost construiţi cu piese electronice de la RadioShack în loc de Lockheed Martin. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui thiết bị điện tử în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.