Ce înseamnă theo hợp đồng în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului theo hợp đồng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați theo hợp đồng în Vietnamez.

Cuvântul theo hợp đồng din Vietnamez înseamnă contractual. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului theo hợp đồng

contractual

Vezi mai multe exemple

Tháng 1 năm 2011, Alaba đến TSG 1899 Hoffenheim theo hợp đồng cho mượn đến hết mùa giải 2010-11.
În ianuarie 2011, Alaba a fost împrumutat la TSG 1899 Hoffenheim până la sfârșitul sezonului 2010-2011 al Bundesliga.
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này
Al acestei fete.
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London.
Harry Beck era un inginer proiectant în vârstă de 29 de ani, care lucrase pentru metroul din Londra.
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy.
Când utilizatorii cumpără programe pentru calculator, ei se obligă să respecte condiţiile impuse în acordul de licenţă.
Ngày 7 tháng 8 năn 2009, anh đến KV Kortrijk theo bản hợp đồng cho mượn một năm.
Pe 7 August 2009 s-a alăturat lui KV Kortrijk ca împrumut.
Sư huynh Weatherby, chúng tôi đi cùng nhau theo một hợp đồng có ký tên và những quy định riêng.
Frate Weatherby, călătorim cu toţii sub un contract semnat şi un set de reguli.
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
„Dreptatea este cea care cere ca tu să plăteşti conform contractului sau să suporţi pedeapsa”, a răspuns creditorul.
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
«Dreptatea este aceea care cere ca tu să plăteşti conform contractului sau să suporţi pedeapsa», a răspuns creditorul.
Ngày 4 tháng 6 năm 2010, câu lạc bộ Đức Werder Bremen xác nhận đã có được Arnautović từ Twente theo bản hợp đồng có thời hạn 4 năm.
La data de 4 iunie 2010, club german din Bundesliga, Werder Bremen, a confirmat transferul lui Arnautović de la Twente, acesta semnând un contract pe patru ani.
Foster của ta sẽ tuân theo tiếng nói của ta, thì hắn phải xây cất một căn nhà cho tôi tớ Joseph của ta, theo đúng hợp đồng mà hắn đã ký kết với Joseph, thì cửa sẽ thỉnh thoảng mở ra cho hắn.
Foster, se va supune glasului Meu, să construiască o casă pentru slujitorul Meu Joseph, potrivit contractului pe care l-a făcut cu el, pentru că uşa îi va fi deschisă din când în când.
Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực
" Conform legii basmelor, dacă rezultatul nu e satisfăcător, " " sărutul iubirii adevărate va anula acest contract. "
Sau khi bộ phim hoàn thành, Warner miễn hợp đồng với Davis theo yêu cầu của bà.
După ce filmul a fost realizat, Warner a eliberat-o pe Davis de contract la cererea ei.
Một hợp đồng khác tiếp theo vào năm 1939, và được trao cho Porsche.
Un alt contract a urmat în 1939 și a fost acordat firmei Porsche.
Tới tháng 4, anh sản xuất ca khúc "Too Many Cooks (Spoil the Soup)" của Mick Jagger mà chỉ được phát hành 30 năm sau theo những điều khoản của hợp đồng.
În aprilie, Lennon a produs cântecul lui Mick Jagger numit „Too many Cooks” care a rămas, pentru motive care țineau de contracte, nelansat pentru mai mult de 30 de ani.
Vào ngày 30 tháng 5 năm 2016, Roma chính thức kích hoạt điều khoản mua Rüdiger từ VfB Stuttgart với khoản tiền thưởng 9 triệu Euro kèm theo 0,5 triệu euro tiền thưởng trong hợp đồng 4 năm.
La 30 mai 2016, Roma l-a achiziționat în totalitate pe Rüdiger de la VfB Stuttgart pentru 9 milioane de euro + 0,5 milioane de euro bonusuri pe un contract de patru ani.
Trên thực tế thì theo hợp đồng tôi không có quyền gì đối với tờ bìa.
În realitate, contractul nu îmi permitea con trolul asupra copertei.
Và tôi cũng tránh tai tiếng vì sử dụng nô lệ theo hợp đồng.
Şi mai am reputaţia de a evita de a servi pe cineva prin contract.
Không, tôi thuê anh vì anh và gã cộng sự đi theo hợp đồng trọn gói.
Te-am recrutat fiindcă voi doi veneaţi la pachet.
Họ cho biết thêm: “Theo sự tương đồng này, thật hợp lý khi kết luận rằng người sao chép bản Vatican đã dựa trên một bản chép tay tương tự với bản giấy cói Bodmer.
Este deci logic să credem că manuscrisul după care a fost copiat Codex Vaticanus era strâns înrudit cu papirusurile Bodmer.
Kèm theo hợp đồng có thể có phụ lục để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng.
Termenii contractului pot prescrie specificații pentru închiderea contractului.
Disney tức giận từ chối tiếp tục làm viêc và trở về California hoàn thành các tập Oswald cuối cùng theo hợp đồng với Mintz.
Disney s-a supărat și a refuzat înțelegerea și a produs ultimele desene cu Oswald propuse de Mintz.
Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet.
Acest juriu a respins recursul lui Matthew Poncelet.
b) Tương phản với các đạo tự xưng theo đấng Christ, dân của Đức Chúa Trời sẽ đồng thanh hợp ca “A-lê-lu-gia” vì lý do gì?
b) În contrast cu creştinătatea, din ce motiv va intona poporul lui Dumnezeu corurile „Aleluia“?
(Ê-xê-chi-ên 45:16) Vậy trong đất được khôi phục, người dân phải ủng hộ công việc của những người mà Đức Giê-hô-va bổ nhiệm để dẫn đầu, đồng thời hợp tác tuân theo sự chỉ dẫn của họ.
Prin urmare, în ţara restabilită, poporul avea să ia parte la lucrarea efectuată de cei pe care Iehova îi numise să preia conducerea şi să-i sprijine dând ascultare directivelor acestora.
Cứ theo như hợp đồng
Mă ocup eu.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui theo hợp đồng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.