Ce înseamnă than củi în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului than củi în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați than củi în Vietnamez.
Cuvântul than củi din Vietnamez înseamnă cărbune. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului than củi
cărbunenoun Ở Haiti, một trong những quốc gia nghèo nhất, than củi là một trong những chất đốt chính. În Haiti, una dintre cele mai sărace ţări din lume, cărbunele este unul dintre principalele consumabile ale populaţiei. |
Vezi mai multe exemple
Lò quặng nung đầu tiên... vận hành bằng lò than củi. Forajul original, alimentat cu cuptor de cărbune. |
Tôi thật sự là giảng viên ở học viện MIT, cũng như ở học viện Than Củi. De fapt sunt profesor şi la MIT şi la CIT ( Charcoal Institute ). |
Hơn 2 tỉ người, gần 1 / 3 dân số thế giới, vẫn còn phụ thuộc vào than củi. Peste două miliarde de oameni, aproape o treime din populaţia lumii, încă depind de cărbune. |
Túp lều này là để làm than củi. E folosit pentru a face cărbune. |
Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị. Să cumpăraţi cărbune de mesquite nu va ajuta de fapt atât de mult. |
Ở Haiti, một trong những quốc gia nghèo nhất, than củi là một trong những chất đốt chính. În Haiti, una dintre cele mai sărace ţări din lume, cărbunele este unul dintre principalele consumabile ale populaţiei. |
Điện nước, than củi và thức ăn đều thiếu thốn. Li se lua curentul şi apa, nu le ajungeau lemnele de foc şi hrana. |
Chỉ có than củi và lam lũ, giữa những bức tường long vữa, làm gì có thảm trên sàn. " A avut cuie în ea şi cioburi, şi trepte rupte şi locuri fără covoare pe podea. " |
Vì thế chúng tôi muốn xem thử liệu có thể giới thiệu công nghệ làm than củi ở đây không. Aşa că am vrut să vedem dacă putem introduce această tehnologie pentru fabricarea mangalului acolo. |
Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi. Veţi găsi familii ca aceasta care pleacă în pădure să găsească un copac, să- l taie şi să facă din el mangal. |
Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi. Veţi găsi familii ca aceasta care pleacă în pădure să găsească un copac, să-l taie şi să facă din el mangal. |
Nhưng một trong những điều phát hiện ra khi so sánh trực tiếp mặt-đối-mặt với than củi, nó không cháy được lâu. Dar unul dintre lucrurile pe care le-am aflat a fost acela că, atunci când făceam comparaţii cu mangalul de lemn, al nostru nu ardea la fel de mult. |
Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng. Chiar dacă au aruncat cu lemne în direcţia animalelor pentru a le alunga, leii au rămas primprejur până în zorii zilei următoare. |
Nhưng một trong những điều phát hiện ra khi so sánh trực tiếp mặt- đối- mặt với than củi, nó không cháy được lâu. Dar unul dintre lucrurile pe care le- am aflat a fost acela că, atunci când făceam comparaţii cu mangalul de lemn, al nostru nu ardea la fel de mult. |
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. Aşa că am încercat să găsim o cale de a face o brichetă mai rezistentă, ca să putem concura cu mangalul de lemn de pe pieţele din Haiti. |
Để tách đồng ra khỏi quặng, người ta dùng ống thổi lửa và ống bể đạp chân để tăng nhiệt độ của than củi lên đến 1.200 độ C, từ tám đến mười tiếng. La separarea cuprului de minereu se foloseau conducte de aer şi foale cu pedală care menţineau focul de mangal la o temperatură de aproximativ 1 200°C pe parcursul a opt până la zece ore. |
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt. Vikingii neintenţionat au cauzat eroziunea solului şi defrişări ceea ce a fost o problema particulară pentru ei pentru că aveau nevoie de păduri pentru cărbune, pentru fier. |
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt. Şi în cazul Vikingilor Nordici Vikingii neintenţionat au cauzat eroziunea solului şi defrişări ceea ce a fost o problema particulară pentru ei pentru că aveau nevoie de păduri pentru cărbune, pentru fier. |
Điều chúng tôi muốn là tìm cách nào đó để làm rắn những chất thải này, và chuyển chúng thành chất đốt mà mọi người có thể dùng để nấu nướng dễ dàng, một dạng giống như là than củi. Ce am vrut noi să facem a fost să găsim o cale de a utiliza acest deşeu şi de a- l transforma într- un combustibil cu care oamenii să gătească cu uşurinţă, ceva asemănător cu mangalul. |
Điều chúng tôi muốn là tìm cách nào đó để làm rắn những chất thải này, và chuyển chúng thành chất đốt mà mọi người có thể dùng để nấu nướng dễ dàng, một dạng giống như là than củi. Ce am vrut noi să facem a fost să găsim o cale de a utiliza acest deşeu şi de a-l transforma într-un combustibil cu care oamenii să gătească cu uşurinţă, ceva asemănător cu mangalul. |
Hỏi họ xem cục than hay củi cháy đó sẽ trông như thế nào nếu mới vừa được lấy ra khỏi lửa ? Întrebaţi-i cum ar arăta această bucată abia scoasă din foc. |
Than củi và bức tường long vữa cho cảm giác rất thật, nó làm đau bàn chân và thương tổn trái tim bạn, nhưng bà mẹ mô tả đời bà ở đây trên trái đất này, chứ không hẳn là ngôi nhà thực tế. Acele cioburi şi cuie par reale, ele ne rănesc picioarele şi inima, dar mama descrie aici viaţa ei, nu casa reală. |
Các cánh rừng ở Cyprus được biết là tồn tại đến nhiều năm sau này, và các thực nghiệm đã chỉ ra rằng sản xuất than củi ở quy mô cần thiết cho sản xuất đồng thanh ở cuối thời đại đồ đồng chỉ có thể làm kiệt quệ chúng trong không ít hơn 50 năm sau đó. Se știe că pădurile cipriote au existat și în perioadele ulterioare, iar experimentele au arătat că producția de cărbune la scara necesară producției de bronz de la sfârșitul epocii bronzului le-ar fi epuizat în mai puțin de cincizeci de ani. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui than củi în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.