Ce înseamnă tàu thủy în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tàu thủy în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tàu thủy în Vietnamez.
Cuvântul tàu thủy din Vietnamez înseamnă navă, vas, vapor, corabie, Navă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tàu thủy
navănoun Lùa đàn bò đến Darwin trước khi tàu thủy quân rời khỏi bến. Trebuie să ajungem la Darwin înainte să plece nava. |
vasnoun Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. Aşa că nu era pentru prima dată pe vas. |
vapornoun Xe tải, tàu thủy và tàu hỏa giúp chuyển các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh đến những vùng xa xôi trong vòng vài tuần. Camioanele, vapoarele şi trenurile fac posibilă transportarea publicaţiilor biblice în regiuni foarte îndepărtate în doar câteva săptămâni. |
corabienoun |
Navă
Lùa đàn bò đến Darwin trước khi tàu thủy quân rời khỏi bến. Trebuie să ajungem la Darwin înainte să plece nava. |
Vezi mai multe exemple
Chúng ta làm gì có tàu thủy. Eu n-am vapor. |
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . Am reuşit să pun şi un zepelin şi un vapor de ocean din pur entuziasm. |
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. Aşa că nu era pentru prima dată pe vas. |
Hiện ở cảng chúng ta có hàng tá tàu thủy, Sunt câteva zeci de nave în port acum, dar numai astea cinci trebuie să plece azi. |
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy. Am reuşit să pun şi un zepelin şi un vapor de ocean din pur entuziasm. |
Vào 7 giờ sáng hôm sau chúng tôi đáp tàu thủy đi đến đảo La Digue. Dimineaţa următoare la ora şapte luăm o ambarcaţiune spre mica insulă La Digue. |
Tàu thủy sẽ bận rộn thêm một thời gian khá lâu nữa. Probabil bărcile vor fi folosite încă mult timp de Martorii care vin aici. |
Trong thập niên 1920, để đi từ châu Âu tới Australia bằng tàu thủy phải mất 45 ngày. În anii 1920, călătoria cu vaporul din Europa până în Australia dura aproximativ 45 de zile. |
Chúng tôi bán đi chiếc xe nhỏ bé Austin Seven đời 1935 và mua vé tàu thủy đi New York. Ne-am vândut micul nostru automobil Austin 7, fabricat în 1935, şi ne-am cumpărat bilete de vapor spre New York. |
Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. S- au urcat pe o barcă și iată încă o divergență - barca mergea sau în Canada sau în Australia. |
Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay, con tàu hoặc sẽ tới Canada hoặc sẽ tới Úc. S-au urcat pe o barcă și iată încă o divergență - barca mergea sau în Canada sau în Australia. |
Rồi vào tháng 5 năm 1958 chúng tôi đáp tàu thủy đi Tahiti với 36 tấm trải giường và một số vật dụng khác! Apoi, în mai 1958 am plecat cu vaporul în Tahiti, având la noi, printre altele, 36 de cearşafuri de pat! |
Raymond, Étienne của Blois, và Étienne của Bourgogne bỏ chạy về phía bắc đến Sinop và trở về Constantinopolis bằng tàu thủy. Raymond, Étienne de Blois și Étienne de Burgundia au fugit spre nord la Sinope și s-au reîntors la Constantinopol cu o corabie. |
Thậm chí công ty vận tải còn thay đổi tuyến tàu thủy của họ để bảo đảm là các vật liệu cần thiết đến đúng lúc. Compania navală chiar a schimbat ruta navei sale pentru a se asigura că materialele necesare vor sosi exact la timp. |
Việc một người đi thăm tất cả các phụ nữ này đòi hỏi phải đi máy bay, đi bằng tàu thủy, hoặc lái xe đi rất xa. Pentru a face o vizită personală tuturor acestor surori ar trebui să zbori cu avionul, să călătoreşti cu vaporul sau să te deplasezi pe distanţă foarte mare cu maşina. |
Trong chiến tranh Napoleon, Hải quân Hoàng gia Anh đã phát triển tổng cộng lên đến 175 tàu chiến tuyến và 600 tàu thủy, và lực lượng này đòi hỏi cần tới 140.000 thủy thủ. De-a lungul Războaielor Napoleoniene, Marina Regală crescuse și ea la 176 de vase de luptă și 600 de nave în total, necesitând 140.000 de persoane ca echipaj. |
Họ đã để dành tiền bằng đồng rúp của mình và đi nhiều ngày bằng xe đò, xe lửa, và tàu thủy để đến ngôi đền thờ gần nhất ở Thụy Điển. Ele îşi economisesc rublele şi călătoresc zile întregi cu autobuzul, cu trenul sau cu vaporul pentru a merge la cel mai apropiat templu în Suedia. |
Đường sắt và tàu thủy hơi nước nhanh chóng vươn tới những thị trường xa xôi trên thế giới, cho phép các công ty tư bản phát triển lên quy mô và sự giàu có chưa từng thấy. Căile ferate și vapoarele cu aburi au început să lege piețele foarte depărtate, dând posibilitatea noilor companii private să dezvolte niveluri de volum de afaceri și bogăție nemaiîntâlnite până atunci. |
Cậu ấy lấy vợ và người anh họ của cô vợ làm việc ở xưởng tàu. Will đã thấy con tàu hạ thủy. Tocmai se însura, iar vărul nevestei lui lucra la şantierul naval, aşa că Will a văzut corabia pe uscat. |
Bài chi tiết: Mariner 10 Tàu không gian đầu tiên thăm dò Sao Thủy là tàu Mariner 10 của NASA (1974–75). Prima sondă spațială care a vizitat planeta Mercur este Mariner 10 produsă de NASA (1974-1975). |
21 tháng 1: Hoa Kỳ hạ thủy tàu ngầm hạt nhân đầu tiên trên thế giới USS Nautilus. 21 ianuarie: Primul submarin nuclear american, USS Nautilus este lansat la apă. |
Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ. De data aceasta, Iuliu a preferat să asculte de Pavel, iar fuga marinarilor a fost zădărnicită. |
Mày tưởng tao tình cờ chọn tàu của Haddock, thủy thủ đoàn của Haddock, thuyền phó xảo trá của Haddock sao? Crezi că întâmplător am ales vasul lui Haddock, echipajul lui Haddock şi pe adjunctul trădător al lui Haddock? |
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương. De câte ori se lansa un vapor la apă, invitau un demnitar de la Londra care venea cu trenul, ținea o cuvântare, spărgea o sticlă de șampanie de bordul navei, care aluneca pe râu și apoi ajungea la mare. |
Thủy thủ tàu Aral Sea chết cả rồi. Echipajul de pe Aral Sea e mort. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tàu thủy în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.