Ce înseamnă tát nước în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tát nước în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tát nước în Vietnamez.
Cuvântul tát nước din Vietnamez înseamnă a o încasa. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tát nước
a o încasa
|
Vezi mai multe exemple
Nhưng chúng ta vẫn đang tát nước, không bao giờ bỏ. Dar noi suntem salvatorii... oricum. |
Chúng tôi phải dùng giày để tát nước ra khỏi tàu! Scoteam apa din barcă cu pantofii! |
Cô ta cố gắng đứng ngoài cuộc nhưng nếu phải bỏ phiếu, cô ta buộc phải tát nước theo mưa. Încearcă să nu se bage, dar va vota cu majoritatea. |
Mục tiêu nhằm thành lập một thị trường chung thống nhất cho tát cả các nước thành viên. Tratatul a instituit o piață comună pentru statele sale membre. |
Còn nước còn tát. Trebuie să facem ceva. |
Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa. Dar dacă tresăream sau vărsam o lacrimă, altă lovitură. |
Hãy tát nước ra rồi coi. Să scoatem apa şi să vedem! |
Tôi sẽ tát nước bạn. Te stropesc. |
Giống như tát nước khỏi thuyền chỉ với cái ống. Ca şi cum ai goli un ocean cu un degetar. |
Sau khi Molly gọi điện thoại cho một người bạn để đến giúp đỡ, hai người bắt đầu tát nước và lau sàn nhà. După ce Molly a sunat o prietenă să vină să o ajute, cele două femei au început să scoată apa din casă şi să şteargă podeaua. |
Cha anh liền vả một cái tát trái vào miệng anh đến là đau, làm cho anh phải chảy máu và ứa nước mắt. Tatăl său îi dădu cu dosul palmei o lovitură violentă peste gură de-i ţâşni sângele şi lacrimile. |
Chúng tôi muốn còn nước còn tát. Hoffy şi cu mine ne-am gândit la ceva. |
Hans Küng, một nhà thần học Công giáo nổi tiếng đã bất đồng ý kiến với giáo hội, là thí dụ điển hình cho trường hợp này, ông suy nghĩ: “Tôi có nên bỏ con tàu trong cơn bão, để mặc cho những người đi cùng tàu với tôi từ trước đến nay tự đương đầu với gió táp và tát nước và có lẽ phải phấn đấu để sống còn không?” Un exemplu semnificativ este cel al lui Hans Küng, un binecunoscut teolog catolic dizident, care gândea astfel: „Să abandonez corabia în timpul furtunii, lăsându-i pe cei cu care am navigat până acum să înfrunte vânturile, să scoată apa din corabie şi, poate, să lupte pentru supravieţuire?“ |
Hành động yêu nước đó đã bị đáp lại bằng một cái tát vào mặt. La actul acesta de patriotism răspunsul a fost o palmă peste față. |
Dù những truyện này được tô điểm màu mè qua nhiều thế kỷ, nhưng chủ đề của tất cả các truyện giống như là một sợi chỉ thắt nối những truyện này với một biến cố to tát. Đó là trận Nước Lụt hoàn cầu do Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị, không màu mè. În pofida deosebirilor clare intervenite de–a lungul secolelor, tema lor de bază este ca un fir roşu care le leagă de un unic şi mare eveniment — Diluviul mondial, raportat în simpla şi nefalsificata relatare biblică. |
Thật là một đặc ân to tát cho anh, khi có thể chỉ về sự ứng nghiệm tuyệt diệu của lời tiên tri sau: “Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”! (Ê-sai 11:9). Şi ce privilegiu este pentru el faptul de a fi o dovadă a împlinirii impresionante a următoarelor cuvinte profetice: „Nu se va face nici un rău şi nici o pagubă pe tot muntele Meu cel sfânt; căci pământul va fi plin de cunoştinţa DOMNULUI, ca fundul mării de apele care-l acoperă“! — Isaia 11:9. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tát nước în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.