Ce înseamnă tảo biển în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului tảo biển în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tảo biển în Vietnamez.
Cuvântul tảo biển din Vietnamez înseamnă algă, laminaria, varec, alge, cleşte. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului tảo biển
algă(seaweed) |
laminaria
|
varec(seaweed) |
alge
|
cleşte
|
Vezi mai multe exemple
Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được. Nu cumperi o barcă ca să mergi să culegi fructe de mare. |
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển. Și, la câteva luni după moartea acelui arici de mare, algele au început să crească. |
Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. Așa că ne- ar plăcea să explorăm Europa, să coborâm prin gheață, să vedem cine înoată în ocean, dacă sunt pești sau alge sau monștri marini -- orice am găsi ar fi interesant -- sau cefalopode. |
Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam. Dugongii sunt mamifere marine erbivore care pot să măsoare 3,4 m lungime şi să cântărească peste 400 kg. |
Có lẽ là một ít Oxy từ một loại tảo nào đó ở ngoài biển không xa nơi bạn ở. Poate e puţin oxigen de la nişte alge de pe plaja care nu e departe de aici. |
Ngay lúc này đây chúng tôi đang cố gắng biến tảo biển thành nhựa sinh học. Chiar acum încercăm să convertim această macro-algă în plastic bio. |
Cậu biết đấy, tảo biển đến từ đại dương và làm màu mỡ cho đất. Algele vin din ocean şi îmbogăţesc solul. |
Bít-tết tảo biển, lấy từ dưới biển. Friptură de fructe de mare, din ocean. |
Nhà cháu bị tảo biển bao quanh. Casa mea este acoperită de alge. |
Nhưng hắn chỉ mua tảo biển. Tot ce cumpără sunt fructe de mare. |
Nhưng biển Sargasso, giống như cách nó thu hút loài tảo, thực sự đang có nhiều chất dẻo từ khắp vùng. Dar Marea Sargaselor la fel cum adună alge sargassum, adună de fapt şi deşeuri de plastic din toată zona. |
Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. Recifele de corali ale coastei jamaicane de nord au un procentaj mic de coral viu și multe alge și mâl. |
Theo một vài ước tính, tảo lục và cyanobacteria trong các môi trường biển cung cấp khoảng 70% ôxy tự do được tạo ra trên Trái Đất và phần còn lại là từ thực vật trên đất liền. După unele estimări, algele verzi și cianobacteriile din mediile marine produc aproximativ 70% din oxigenul de pe Pământ, restul fiind eliberat de plantele terestre. |
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. Asta este de pe coastele din Britania, care este acoperită de această vâscozitate verde cu alge. |
Cái mà bạn nhìn ở góc dưới là thí nghiệm nhà máy xử lý nước thải mà chúng tôi đang triển khai, tảo biển tôi sẻ nói về nó sau ít phút nữa. Ceea ce vezi în colțul de jos e un experiment — tratarea unei plante cu apă uzată pe care o creștem o macro-algă despre care voi vorbi imediat. |
Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. Așa că ne-ar plăcea să explorăm Europa, să coborâm prin gheață, să vedem cine înoată în ocean, dacă sunt pești sau alge sau monștri marini -- orice am găsi ar fi interesant -- sau cefalopode. |
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng. Acesta este un dragon de mare, şi cel de jos, cel albastru, e un pui care nu a înghiţit acidul, nu a luat înca alga brun-verzuie în corpul lui pentru a-i genera energie. |
Nơi nào không có cá vẹt và những động vật ăn thực vật khác thì dải san hô sẽ bị tảo và rong biển bao phủ. În lipsa lui şi a altor „erbivore”, reciful ar fi sufocat de alge numaidecât. |
Vì vậy đây là loài cỏ biển Caulerpa còn được gọi là tảo chết người Aici este infama caulerpa taxifolia, așa-numita algă ucigașă. |
Ví dụ, biển Sargasso, không được bao bọc bởi bờ biển, nhưng được bao bọc bởi các dòng biển chứa đựng và bao bọc nguồn tảo dồi dào phát triển và hội tụ ở đó. Marea Sargaselor, de exemplu, nu este o mare mărginită de ţărmuri ci de curenţi oceanici care conţin şi înfăşoară bogăţia de sargassum care creşte şi se adună acolo. |
Nước thải bị rò rỉ ra ngoài là nước vốn được thải ra ngoài biển trước đó, và tảo bị rò rỉ cũng đều tự phân hủy sinh học được, và bởi vì chúng sống trong môi trường nước thải, chúng là những loại tảo nước ngọt, nghĩa là chúng không thể sống trong nước mặn, nên chúng sẽ chết. Apa menajeră care se scurge e apa care deja oricum e deversată în mediul de coastă, iar algele existente sunt biodegradabile, pentru că ele trăiesc în apa menajeră, şi fiind alge de apă dulce, înseamnă că nu supravieţuiesc în apa sărată şi mor. |
Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng. Acesta este un dragon de mare, şi cel de jos, cel albastru, e un pui care nu a înghiţit acidul, nu a luat înca alga brun- verzuie în corpul lui pentru a- i genera energie. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tảo biển în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.