Ce înseamnă sự xác định în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự xác định în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự xác định în Vietnamez.

Cuvântul sự xác định din Vietnamez înseamnă determinare, hotărâre, definire, stabilire, delimitare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự xác định

determinare

(determination)

hotărâre

(determination)

definire

(determination)

stabilire

(ascertainment)

delimitare

(determination)

Vezi mai multe exemple

Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không?
Putem stabili cu exactitate când a avut loc Potopul?
Đây là một loại máy mà bạn thực sự xác định điều kiện biên.
Aceasta este o maşinărie unde literalmente defineşti o condiţie de limitare.
Những quyết định sẽ được thông qua năm nay sẽ thật sự xác định số phận của đất nước này.
Deciziile ce se vor lua anul acesta vor determina soarta acestei țări.
Anh thực sự đã xác định được nó.
Chiar poţi să simţi?
Vào năm 1905, Einstein lấy bằng tiến sĩ từ Đại học Zurich dưới sự chỉ đạo của Alfred Kleiner, với luận án mang tên Eine neue Bestimmung der Moleküldimensionen (Một sự xác định mới về kích thước phân tử).
1905: Einstein primește titlul Doctor în Fizică în cadrul Universității din Zürich, în urma unei dizertații privind determinarea dimensiunilor moleculare.
Nhưng trên cả lòng trắc ẩn, và vượt xa lòng trắc ẩn, là tưởng tượng đạo đức của chúng ta và sự xác định bản sắc của chúng ta những người sống trong cùng thế giới, không nghĩ về họ như là một rừng cây, mà như là những thân cây riêng biệt.
Dar dincolo de compasiunea noastră, şi mult mai mult decât compasiunea, este imaginaţia noastră morală şi identificarea noastră cu fiecare individ care trăieşte în această lume, nu ne gândim la ei ca la o pădure imensă, ci ca arbori individuali.
Nghiên cứu và suy ngẫm để xác định mức độ nghiêm trọng Chúa xác định sự phạm giới của các anh chị em.
Studiaţi şi cugetaţi pentru a determina cât de gravă consideră Domnul că este încălcarea dumneavoastră.
Nhưng chúng ta hiện tại đang đứng trên ngưỡng của một cuộc cách mạng khác ở sự chính xác về định vị địa lý.
Dar acum ne apropiem de o altă revoluţie în precizia geolocaţiei.
Làm sao cha mẹ có thể xác định sự sửa trị của họ có hữu hiệu hay không?
Cum pot părinţii să-şi dea seama dacă disciplinarea administrată de ei este eficientă?
Xác định sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn
Slăbiciune, răutate sau căinţă?
Sự xứng đáng được xác định; một giấy giới thiệu người truyền giáo được hoàn thành.
Se determină demnitatea; se completează recomandarea de a sluji în misiune.
Chúng tôi đang tổ chức một phiên tòa án quân sự chính xác theo quy định.
Ţinem o curte marţială conform regulamentului.
Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới.
Identifică pericolele şi persoanele pentru a stabili o procedură tactică pentru următoarele ore.
Điều gì xác định sự nhiệt tình, nồng ấm và những cảm xúc khác được diễn đạt trong bài giảng?
De ce anume depind entuziasmul, căldura şi celelalte sentimente exprimate într-o cuvântare?
(Giăng 17:3, NW) Trước hết, chúng ta hãy định nghĩa cụm từ “sự sống đời đời” và rồi xác định sự hiểu biết nói trên là gì, cũng như tìm hiểu xem làm thế nào bạn có thể nhận được sự hiểu biết ấy.
Să explicăm mai întâi expresia „viaţă veşnică“, iar apoi să vedem în ce constă această cunoştinţă şi cum o putem dobândi.
Hãy cố gắng hết sức để xác định sự lựa chọn hữu hiệu nhất đối với sinh viên và cha mẹ.
Străduiţi-vă să adoptaţi cea mai eficientă soluţie pentru cursanţi şi părinţi.
Ngoài việc moi gan, thì sự tương đồng là không xác định được lối vào
În afară de extracţia ficatului, legătura cea mai notabilă este locul de intrare nedeterminat.
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm.
Conducătorii Bisericii au primit inspirația care a identificat nevoia unei declarații despre familie acum mai bine de 23 de ani.
Đôi khi chúng ta cảm thấy rằng chúng ta càng bận rộn thì chúng ta càng quan trọng—làm như sự bận rộn xác định giá trị của chúng ta.
Uneori avem sentimentul că, cu cât suntem mai ocupaţi, cu atât suntem mai importanţi – ca şi cum gradul nostru de ocupare ar defini valoarea noastră.
Sự rộng rãi được xác định không phải dựa trên giá trị của món quà mà là động cơ của người ban tặng.
Generozitatea nu se măsoară după mărimea unui cadou, ci după motivaţia celui care-l oferă.
Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái để xác định máy bay xấu và gửi rô- bốt sát thủ của mình tới tiêu diệt chúng, chúng cần xác định sự hiện diện của con người.
Iar liderii municipali ar trebui să trimită senzori și drone civice pentru detectarea dronelor ilegale, dar nu să trimită drone ucigașe să le distrugă, ci să anunțe oamenii despre prezența lor.
Làm thế nào để xác định năm sự thờ phượng thật được khôi phục ở Giê-ru-sa-lem?
Cum se poate calcula data restabilirii închinării adevărate în Ierusalim?
Chúa Giê Su Ky Tô sẽ phán xét mỗi người để xác định sự vinh quang vĩnh cửu mà người ấy sẽ nhận được.
Isus Hristos va judeca fiecare persoană pentru a stabili gloria eternă pe care acea persoană o va primi.
Bạn có thể làm gì nếu cần sự giúp đỡ để xác định điều mà bạn có thể thực tế đòi hỏi ở chính mình?
Ce puteţi face dacă aveţi nevoie de ajutor pentru a determina ce anume puteţi pretinde în mod realist de la voi înşivă?

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự xác định în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.