Ce înseamnă sự tư vấn în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự tư vấn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự tư vấn în Vietnamez.

Cuvântul sự tư vấn din Vietnamez înseamnă consultanță, sfat, consiliere, Consiliere, consultanţă. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự tư vấn

consultanță

(consultancy)

sfat

(counseling)

consiliere

(counseling)

Consiliere

(counseling)

consultanţă

(consultancy)

Vezi mai multe exemple

Và cô ấy sẽ không bao giờ là ông ấy với sự tư vấn đúng đắn.
Şi nu va fi niciodată. Cu sfetnici de nădejde.
Sự tư vấn của cậu có thể câu chút giờ.
Consultanţa ta ne-ar ajuta să economisim nişte timp.
Bệnh trầm cảm, mức độ từ trung bình đến nặng, thường được kiểm soát bằng thuốc và sự tư vấn của chuyên gia về sức khỏe tâm thần.
Depresia moderată și cea gravă necesită, de obicei, tratament medicamentos și consiliere din partea unui specialist în sănătate mintală.
Khi các chị em học cách giao tiếp một cách cởi mở, thì hãy đặt ra những giới hạn thích hợp, và có lẽ còn tìm kiếm sự tư vấn chuyên môn nữa.
În timp ce învăţaţi să comunicaţi deschis, stabiliţi limite şi, poate, căutaţi sfaturi profesionale.
Cũng như hàng triệu người dân Mỹ khác, chúng tôi đã tìm tới sự tư vấn của một chuyên gia tư vấn tôn giáo, ông ấy cũng là một nhà trị liệu chuyên nghiệp.
Ca milioane de americani, am căutat sfatul unui consilier spiritual, unul care s-a întâmplat să fie un psiholog profesionist.
Làm ơn nói lại với bác sỹ Larson là tôi rất cảm ơn sự tư vấn của bà ấy, nhưng tôi đã suy nghĩ lại và tôi sẽ không làm bất kỳ xét nghiệm nào nữa.
Spune-i te rog drei Larson că-i mulţumesc pentru consultaţii, dar m-am gândit mult la asta şi nu voi mai face alte teste.
Khi còn nhỏ, ắt hẳn sự riêng không phải là vấn đề lớn với bạn.
CÂND erai mai mic, probabil că nu-ţi doreai prea multă intimitate.
Sách tư vấn có thật sự thiết thực?
Cât de practice sunt cărţile cu sfaturi?
Và nó không chỉ là một vấn đề sự riêng hay an ninh mạng.
Nu e doar o problemă de confidențialitate sau securitate cibernetică.
Việc tư vấn đó là sự may mắn bất ngờ.
Consilierea a fost mană cerească.
Chúng tôi có thể tư vấn và giới thiệu sự trợ giúp cho hàng triệu thanh thiếu niên.
Putem să ajutăm milioane de adolescenţi cu consiliere şi trimiteri.
Sự hiện diện của họ trong phòng tư vấn là kết quả của dây và cây đỡ của vận đen.
Prezența lor în camera de consultație e rezultatul sorții nemiloase.
Sau đó, mẹ và ông mở 1 công ty tư vấn kết hợp sự năng nổ tháo vát của bà với vốn kiến thức dồi dào của bố.
Iar mai târziu, el şi cu mama au înfiinţat o firmă de consultanţă îmbinând energia ei inepuizabilă cu bogatul său bagaj de cunoştinţe.
400000 phụ nữ có thai được tư vấn và sinh con dưới sự giám sát của hệ thống y tế có tổ chức.
400. 000 de femei însărcinate urmeză consiliere şi vor naşte pentru prima oară într- un sistem de îngrijire medicală organizat.
Và họ thực sự áp dụng những lí thuyết họ thường tư vấn, vì văn phòng này hoàn toàn không có bóng đèn điện.
Şi chiar practică ce predică, pentru că acest birou nu are nici un fel de iluminare electrică.
Nhắc học sinh rằng nếu các em có dính líu vào hình ảnh sách báo khiêu dâm, thì nên tìm kiếm sự giúp đỡ bằng cách tư vấn với vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh của mình.
Amintiți-le cursanților că, dacă au probleme cu pornografia, este bine să caute ajutor și să discute cu episcopul sau președintele lor de ramură.
Có lẽ đây là một câu hỏi hóc búa khi bạn xem xét những vấn đề liên quan đến sự riêng .
Această întrebare ar putea părea complicată când este vorba de intimitatea copilului.
Tôi cần sự tư vấn của sơ
Am nevoie de sfatul tău.
Với sự tư vấn miễn phí, hãy gọi cho văn phòng luật Davis Main at 505-242-7700.
Pentru o consultaţie gratuită, sună la biroul de avocatură Davis Main la 505-242-7700.
Ngay từ đầu, chính phủ Obama đẩy mạnh hợp tác quân sự với Israel bằng cách tăng viện trợ quân sự, lập lại Nhóm Chính trị Quân sự Hoa Kỳ-Israel, và Nhóm Tư vấn Chính sách Quốc phòng, gia tăng các chuyến viếng thăm quân sự cao cấp giữa hai nước.
În iunie 2012, Obama a afirmat că legătura dintre Statele Unite și Israel este „de nezdruncinat” În primii ani ai administrației Obama, SUA și-au intensificat cooperarea militară cu Israelul, inclusiv prin creșterea ajutorului militar, reînființarea Grupului Politic Militar Comun(en) SUA-Israel și a Grupului de Consiliere pe Teme de Politică de Apărare, și prin intensificarea vizitelor reciproce la nivel de înalți oficiali militari.
Ông đã làm vinh hiển sự kêu gọi của ông với cách là cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn trong một cách phi thường.
El şi-a îndeplinit cu credinţă şi sârguinţă chemarea de consilier în Prima Preşedinţie şi într-un mod remarcabil.
Ví dụ, trong một buổi tư vấn, Marilyn đã mô tả về sự khó chịu biết bao khi vợ chồng chị ấy đã hét vào mặt nhau trong khi nằm trên giường.
De exemplu, într-o sesiune de consiliere, Marilyn a descris cât de frustrant a fost să se întindă în pat după ce ea și soțul ei au ridicat vocea unul la altul.
Một trong những lí do lớn nhất, sau sự toàn cầu hóa, thực ra là vấn đề thứ rồi, đó là gia tăng tỉ lệ sinh con ngoài giá thú.
Una din cauzele principale, după globalizare, e acest al 4-lea asteroid, nașteri non-maritale în creștere.
Ở nhà thì người chồng ân cần thường giúp vợ trong việc nhà và sửa soạn cho con cái đi ngủ để cả hai có thể cùng ngồi trong sự trầm lặng tập trung tưởng vào những vấn đề thiêng liêng.
Acasă, soţii atenţi ajută soţiilor lor să-şi termine treburile şi să culce copiii şi astfel, atît soţul cît şi soţia se pot aşeza şi se pot concentra în linişte asupra lucrurilor spirituale.
Tạo lập thiết chế đòi hỏi sự chú trọng cao độ vào các vấn đề, đổi mới duy và tiến hành linh hoạt và được hậu thuẫn tốt về tài chính.
Modelarea instituţională necesită o concentrare exactă pe probleme, gândire inovatoare şi implementare flexibilă şi bine finanţată.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự tư vấn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.