Ce înseamnă sự thông qua în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự thông qua în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự thông qua în Vietnamez.
Cuvântul sự thông qua din Vietnamez înseamnă aprobare, hol, dric, drum, călătorie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự thông qua
aprobare(passage) |
hol(passage) |
dric(carriage) |
drum(passage) |
călătorie(passage) |
Vezi mai multe exemple
Bất tuân dân sự thông qua World Wide Web. Nesupunere civilă prin intermediul World Wide Web. |
Tổng thống có thể lựa chọn thủ tướng thậm chí khi nghị viện phản đối và có thể chỉ định giới lãnh đạo quân sự mà không cần sự thông qua của nghị viện. Președintele putea alege un prim-ministru, chiar dacă Parlamentul nu era de acord cu candidatul desemnat și, de asemenea, putea numi în fruntea armatei comandanți fără a mai avea nevoie de aprobarea legislativuluil. |
Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ sự thông sáng qua lời nói? Cum putem manifesta discernământ în vorbire? |
11 Chúa Giê-su biểu lộ sự thông sáng qua lời nói và hành động. 11 Isus a manifestat discernământ în tot ce a spus şi a făcut. |
Ngân hàng trung ương sẽ trở thành độc lập, nhưng tổng thống cần có sự thông qua của Duma Quốc gia để chỉ định thống đốc ngân hàng, thống đốc sau đó sẽ độc lập với nghị viện. Banca Centrală devenea o instituție independentă, dar președintele avea nevoie de aprobarea Dumei de Stat pentru numirea guvernatorului băncii centrale, care era independentă față de parlament. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. În consecință s- au dat telefoane de la Casa Albă la NASA și mi s- a spus că nu pot ține discursuri sau discuta cu reporterii decât cu aprobarea explicită a șefilor de la NASA. |
12 Chúa Giê-su cũng thể hiện sự thông sáng qua việc chỉ ra những bước sai trái dẫn đến tội lỗi. 12 Isus a manifestat perspicacitate şi prin faptul că a identificat paşii greşiţi care duc la păcat. |
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. În consecință s-au dat telefoane de la Casa Albă la NASA și mi s-a spus că nu pot ține discursuri sau discuta cu reporterii decât cu aprobarea explicită a șefilor de la NASA. |
Sự thể hiện thông qua thủy lực hoàn toàn đạt hiệu quả bởi vì sự cương cứng đôi khi thất bại. Exhibarea hidraulică îşi dobândeşte eficacitatea tocmai pentru că erecţia este uneori ratată. |
Thông sáng là gì, và một người thờ phượng Đức Chúa Trời thể hiện sự thông sáng qua việc nói năng và hành động như thế nào? b) Cum vorbeşte şi acţionează un închinător al lui Iehova care manifestă discernământ? |
Tuy nhiên, các bạn có thể liên lạc với các chỉ dẫn dân sự, với nhau, thông qua kết nối vệ tinh an toàn. Cu toate acestea, veti fi capabili să comunicati cu comandamentul civil si intre voi printr-o conexiune sigură prin satelit. |
Thông qua sự chịu đựng, Hogstadter hiểu ra họ thực sự thâm nhập sâu sắc thế nào. Prin suferinţa lui, Hofstadter a înţeles cât de adânc suntem inter-penetraţi. |
Các giáo sĩ hành động với sự thông hiểu qua cách chấp nhận những thử thách để thích nghi với một lối sống mới, kể cả việc học một ngôn ngữ mới và làm quen với dân chúng. O modalitate de a acţiona cu perspicacitate este acceptarea provocării de a te adapta la un nou mod de viaţă, inclusiv de a învăţa o nouă limbă şi de a ajunge să-i cunoşti pe oameni. |
Đây là sự chuyển đổi của 1 nhóm vất chất này sang một nhóm khác, hoặc thông qua sự sản sinh hay hấp thụ năng lượng. Iar aceasta este transformarea unui grup de substanţe într-un altul, fie prin producerea, fie prin absorbţia de energie. |
Tu luyện là một thuật ngữ của Trung Quốc dùng để mô tả quá trình một cá nhân tìm kiếm sự viên mãn, thường là thông qua sự rèn luyện cả về thể chất và tinh thần. Cultivarea este un termen chinezesc care descrie procesul prin care un individ caută perfecțiunea spirituală, adesea prin condiționarea fizică și morală. |
Và khi tôi đang trong thời gian khó khăn, như chúng ta biết, rằng tôi ở đây ngay bây giờ, thông qua cuộc thử thách gắt gao và ngọn lửa của sự biến đổi, thông qua những gì mà tất cả các bạn cũng thực sự phải làm. Și când trec prin momentele grele, după cum știm, că sunt chiar acum, în încercarea și focul transformării, așa cum sunteți cu toții, de fapt |
Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%. Prin evoluție și selecție, am crescut eficiența celulei solare de la 8% la 11%. |
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60. Lucille Ball ne- a făcut să râdem în timpul naşterii conştiinţei sociale în anii ́60. |
Chúa Giê-su đã biểu lộ sự thông sáng như thế nào qua lời nói? Cum a manifestat Isus discernământ în vorbire? |
Ta có thể thỏa mãn nó thông qua sự thân mật, qua tình bạn, qua lời cầu nguyện, đi bộ trong thiên nhiên. Putem s- o realizăm cu ajutorul intimității, prin prietenie, prin rugăciune, prin plimbări în natură. |
Chúng ta phải phát triển một cách thức mới trong việc quản lý hành tinh này, hành tinh chung, thông qua sự khôn ngoan. Trebuie să dezvoltăm noi moduri de a administra planeta, în mod colectiv, prin ştiinţa colectivă. |
Như vậy, ngôi sao sẽ có thêm năng lượng để chiếu sáng cả thiên hà thông qua sự chiếu sáng và giải phóng tia gamma. Așa a căpătat steaua noastră surplusul de energie pentru a depăși restul galaxiei în luminozitate și emisie de raze gamma. |
Một trong các đặc điểm của sự ghê tởm, không chỉ là sự phổ biến và sức mạnh của nó, mà còn là cách nó hoạt động thông qua sự kết hợp. Una dintre caracteristicile reacției de dezgust, însă, nu e doar universalitatea sau forța sa, dar felul în care lucrează prin asociere. |
Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt. Fiind curioasă în mod conștient, ea a descoperit că fumatul are un gust de rahat. |
Và lần đầu tiên, như đã giải thích ở trên, các trường hấp dẫn được tạo ra thông qua sự tương tác của các từ trường. Si, pentru prima data, asa cum am explicat anterior, campurile gravitationale sunt create prin interactiunea campurilor magnetice. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự thông qua în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.