Ce înseamnă sự rung động în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự rung động în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự rung động în Vietnamez.

Cuvântul sự rung động din Vietnamez înseamnă trepidație, vibrație, agitaţie, vibrare, mişcare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự rung động

trepidație

(agitation)

vibrație

(vibration)

agitaţie

(agitation)

vibrare

(vibration)

mişcare

(agitation)

Vezi mai multe exemple

Nghệ thuật của sự rung động không thể miêu tả bằng những từ tầm thường thô bỉ được
Arta poetică a vibraţiilor nu poate fi descrisă prin vulgaritatea cuvintelor.
Hai dây thanh âm càng căng, sự rung động càng nhanh và giọng nói phát ra càng bổng.
Cu cât coardele vocale sunt mai întinse, cu atât ele vibrează mai intens şi produc sunete mai înalte.
Sự rung động này giúp các mô được thư giãn và nở ra. Điều này có thể làm giảm cơn đau.
Aceste vibraţii uşoare contribuie la relaxarea şi dilatarea ţesuturilor, ceea ce are drept rezultat alinarea durerii.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
Dispozitivele electronice computere, telefoane chiar vocea ta produc vibraţii pe care un sistem laser sofisticat aţintit asupra clădirii le poate citi şi traduce.
Không thứ gì thoát khỏi hệ thống nghe ngóng này; nó đặc biệt nhạy với sự rung động do sự vùng vẫy gây ra—chẳng hạn như con cá giãy giụa ở đầu cây xiên.
Nimic nu scapă acestui „sistem de ascultare“, care este reglat special pentru a detecta vibraţiile produse de o luptă — de exemplu, lupta unui peşte care se zbate la capătul unei arbalete.
Tôi làm việc với khái niệm như là một hình xăm điên tử, mà có thể tăng kích thước bằng cách chạm vào, hoặc mặc nó với sự đỏ mặt hoặc rung động bằng ánh sáng
Am lucrat cu concepte precum tatuajul electronic care se mărește când e atins, sau rochii care se înroșesc, fremătând de lumină.
Vậy tôi sẽ viết: " Sống dựa vào sự rung động, nhưng cô ấy không biết đó là gì. "
Atunci o scriu: " Trăieşte prin vibraţii, însă habar n-are ce sunt. "
Về sự rung động của mình.
de cât de pasională eşti.
Vantablack cũng chịu được sự rung động cơ học lớn hơn và có độ ổn định nhiệt lớn hơn.
Vantablack are, de asemenea, o mai mare rezistență la vibrații și are o stabilitate termică mai mare.
Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang; vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi” (Ê-sai 60:4, 5).
În timpul acela vei vedea şi vei deveni în mod sigur radioasă şi inima ta va fremăta şi se va lărgi, deoarece spre tine se va îndrepta bogăţia mării; resursele naţiunilor vor veni la tine“ (Isaia 60:4, 5, NW).
Và 1 lần nữa, khi chúng ta thực sự biết rung động tình đầu sẽ thực sự đưa ta đi đâu
Nu se știe niciodată unde ne poartă aripile primei iubiri.
Nhưng nếu lúc đó bạn vội vàng trao cả trái tim cho người đầu tiên làm mình rung động, điều này có thể cản trở sự phát triển về tâm lý và thiêng liêng của bạn.
Dar dacă te-ai fi îndrăgostit imediat de primul băiat care te-a atras, cel mai probabil ai fi riscat să nu te maturizezi îndeajuns pe plan emoţional şi spiritual.
Và bạn không thấy hạnh phúc sao khi trái tim đập trong lồng ngực...... mang lại một cảm rung động...... khi chúng ta thưởng thức và đắm chìm trong sự vỡ òa...... trước vẻ đẹp của thiên nhiên đất trời?
Și cum să nu fim recunoscători inimii pentru faptul că poate înregistra aceste vibrații pentru ca noi să putem simți plăcerea și frumusețea naturii?
Kinh-thánh đã báo động cho các học viên Kinh-thánh tại nơi đó biết rằng các biến cố rung chuyển thế giới sẽ xảy đến với sự kết thúc của Thời Kỳ Dân Ngoại vào năm 1914, và quả thật điều đó đã xảy ra!
Acest lucru i-a conştientizat pe cercetătorii Bibliei din această parte a lumii de faptul că, la sfârşitul Timpurilor Neamurilor, în 1914, urmau să aibă loc evenimente mondiale zguduitoare — şi, într-adevăr, aşa a fost (Luca 21:24)!
Nếu tới đó sớm, chúng ta có thể kiểm tra được giả thuyết này và nếu rung động thực sự xảy ra
Dacă mini-cutremurele continuă, ne putem testa teoria.
Sự phóng thích sinh lực mới lạ ấy đã đánh thức trong tôi sự thèm khát được dâng hiến hoàn toàn cơ thể mình, sự ham muốn được nếm trải những rung động qua mỗi nụ hôn, sự vuốt ve hay cái chạm nhẹ vào làn da tôi
Acea eliberare ciudată de energie a stârnit în mine dorinţa de a comunica cu corpul, o curiozitate să experimentez senzaţii prin sărut, o mângâiere sau contactul cu pielea mea
Không lạ gì khi nhà tiên tri viết như sau: “Tôi đã nghe, thì thân-thể tôi run-rẩy, nghe tiếng Ngài thì môi tôi rung-động; sự mục-nát nhập vào xương tôi; và tôi run-rẩy trong chỗ tôi, vì tôi phải nín-lặng để chờ ngày hoạn-nạn, là ngày có dân đến xâm-chiếm chúng tôi”.
Nu este de mirare că profetul a scris următoarele: „Am auzit şi pântecele a început să mi se agite; la zgomot buzele mi-au tremurat; putrezirea a început să-mi intre în oase; şi în situaţia mea eram agitat pentru că trebuia să aştept liniştit ziua strâmtorării, când ea va veni asupra poporului, pentru a-l invada“ (Habacuc 3:16, NW).
(Ê-sai 13:13) “Trời” của Ba-by-lôn, tức vô số thần và nữ thần, sẽ bị rung động, không thể giúp thành trong lúc hữu sự.
„Cerurile“ Babilonului, mulţimea lui de zei şi zeiţe, vor fi agitate şi incapabile să ajute oraşul aflat la strâmtorare.
Chúng ta đọc: “Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi”.
Iată cum continuă profeţia: „Când vei vedea aceste lucruri, vei tresări de bucurie şi îţi va bate inima şi se va lărgi, căci belşugul mării se va întoarce spre tine şi bogăţia popoarelor va veni la tine“ (Isaia 60:5).
Có lẽ chúng không thật sựsự rung chuyển của trái đất, như đã xảy ra ở Peru, mà đúng hơn là những trận động đất của sự cám dỗ, tội lỗi, hoặc thử thách chẳng hạn như bị thất nghiệp hoặc bị bệnh nặng.
Este posibil ca acestea să nu fie mişcări ale pământului, aşa cum s-a întâmplat în Peru, ci cutremure provocate de ispite, păcate sau de încercări ca şomajul sau bolile grave.
Và khi tôi bắt đầu lắng nghe về vấn đề không có quan hệ tình dục của những cặp đôi mà tôi nghiên cứu, Tôi đôi khi đã nghe mọi người nói " tôi muốn được quan hệ tình dục nhiều hơn". nhưng thường thì mọi người có nhu cầu muốn đời sống tình dục tốt hơn, và sự tốt hơn là sự tái kết nối lại với chất lượng của cảm giác thấy mình sống với những rung động, với những sự đổi mới, với sinh khí, với năng lượng những thứ mà quan hệ tình dục đã mang đến, hoặc đó là cái họ đang mong muốn quan hệ tình dục sẽ mang đến cho họ.
Şi când am început să ascult lipsa de sex a cuplurilor cu care lucrez, îi aud uneori pe oameni spunând: „Vreau mai mult sex”, dar în general oamenii vor sex mai bun, şi mai bun înseamnă reconectarea cu acea calitate de viaţă, de vibraţie, reînnoire, vitalitate, eros, energie pe care sexul obişnuia să le-o dea, sau pe care au sperat să le-o dea.
Và bạn không thấy hạnh phúc sao khi trái tim đập trong lồng ngực... ... mang lại một cảm rung động... ... khi chúng ta thưởng thức và đắm chìm trong sự vỡ òa... ... trước vẻ đẹp của thiên nhiên đất trời?
Și cum să nu fim recunoscători inimii pentru faptul că poate înregistra aceste vibrații pentru ca noi să putem simți plăcerea și frumusețea naturii?
Nếu những thứ đó chưa đủ, còn có micro, mắt điện tử, thảm nhạy áp suất, máy phát hiện rung động, hơi cay, và thậm chí nhiệt kế để phát hiện một sự tăng nhiệt độ nhỏ nhất.
Şi, ca şi cum n-ar fi fost destul, sunt microfoane, camere, carpete sensibile la presiune, detectori de vibraţii, gaz lacrimogen şi chiar termostate care detectează cea mai uşoară creştere a temperaturii.
Nhưng ông lại trở thành một hình ảnh sống động của sự kinh hoàng tột cùng—mặt ông tái nhợt, hai đùi run lẩy bẩy, toàn thân rung mạnh đến nỗi hai đầu gối va vào nhau.
În loc să arate astfel, el a devenit întruchiparea deplorabilă a fricii — obrajii lui au pălit, şoldurile îi tremurau, întregul corp îi tremura atât de tare, încât genunchii i se izbeau unul de celălalt.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự rung động în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.