Ce înseamnă sự ra đời în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự ra đời în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự ra đời în Vietnamez.
Cuvântul sự ra đời din Vietnamez înseamnă origine, început. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự ra đời
originenoun |
începutnoun Tuy nhiên, sự ra đời của chúng ta có thật sự là sự khởi đầu không? Dar a fost nașterea noastră cu adevărat începutul? |
Vezi mai multe exemple
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. DE 2 000 de ani, oamenii consideră naşterea lui Isus un eveniment remarcabil. |
Sự ra đời của Sách Mặc Môn xảy ra trước sự phục hồi của chức tư tế. Apariţia Cărţii lui Mormon a precedat restaurarea preoţiei. |
Tiến hóa nhảy vọt kéo theo sự ra đời của những công nghệ mới. Salturile evoluţiei urmează creării de noi tehnologii. |
70 Các thiên sứ loan báo sự ra đời của Chúa Giê-su 70 Îngerii anunță nașterea lui Isus |
Đó là bản công bố sự ra đời từ một tờ báo bên La Mã. E un anunţ dintr-un ziar de la Roma. |
Đây có thể là chỉ các biến cố báo hiệu sự ra đời của bọn Chống Chúa. Astea ar trebui să fie evenimente care sa semnaleze naşterea Antichristului. |
Lịch vũ trụ bắt đầu vào ngày 1 tháng 1 với sự ra đời của vũ trụ. Calendarul cosmic începe pe 1 ianuarie cu nasterea universului nostru. |
Sự ra đời của truyền hình kỹ thuật số tạo điều kiện cho TV thông minh ra đời. Apariția televiziunii digitale a permis inovații precum televizoarele inteligente. |
Mô Rô Ni tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn Moroni profeţeşte despre aducerea la lumină a Cărţii lui Mormon. |
Từ đó dẫn đến sự ra đời 10 lời răn của Chúa: Đừng sát nhân. Și am creat ceva -- Cele Zece Porunci: Să nu ucizi. |
Họ đang trông đợi sự ra đời của đứa cháu đầu tiên của mình. Aşteaptă cu nerăbdare naşterea primului lor nepot. |
Tại sao ngày 25 tháng 12 được chọn để kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su? De ce a fost aleasă data de 25 decembrie ca sărbătoare a nașterii lui Isus? |
Vanga cố gắng tiên đoán sự ra đời của những đứa trẻ chưa được sinh ra. Vanga a încercat să proorocească despre nou născuții sau copii nenăscuți. |
Nhưng ta không hề biết về sự ra đời của một đứa con trai... Dar dacă aş fi ştiut că aveam un fiu... |
Ông cho Joseph biết về sự ra đời của Sách Mặc Môn. El l-a instruit pe Joseph privitor la scoaterea la lumină a Cărţii lui Mormon. |
Sự ra đời của Yamato chiếc tàu chiến to lớn và mạnh nhất của Nhật. Naşterea navei " Yamato " semnifică crearea celei mai puternice nave de război deţinute vreodată de Japonia. |
Mới đây tôi đã theo dõi sự ra đời của bé Kate Elizabeth. Am asistat, recent, la naşterea micuţei Kate Elizabeth. |
Thế giới hiểu sự ra đời và cái chết như là sự khởi đầu và kết thúc. Lumea percepe nașterea și moartea ca fiind începutul și sfârșitul. |
Tôi được phái đến năm 2014 để bảo vệ sự ra đời của Skynet trong dòng thời gian này. Am fost trimis în 2014 pentru a proteja crearea lui Skynet. |
Sự ra đời của chúng ta giống như giấc ngủ quên; Naşterea noastră este doar un somn şi o uitare; |
Sự ra đời của Y-sác là một niềm vui bất ngờ đến với ông. Naşterea lui Isaac produsese o bucurie nesperată. |
Năm nay tôi sẽ kể với các bạn câu chuyện về sự ra đời của điện toán số. Anul acesta vă voi povesti istoria apariţiei calculatoarelor digitale. |
Bạn đang chứng kiến sự ra đời của một kỷ nguyên mới. Ești martor la nașterea unei noi ere. |
Sự ra đời của Chúa Giê-su theo Kinh Thánh Naşterea lui Isus potrivit Bibliei |
Chương 29 chứa đựng lời tiên tri về sự ra đời của Sách Mặc Môn (2 NêPhi 27). Capitolul 29 conţine o profeţie despre apariţia Cărţii lui Mormon (2 Ne. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự ra đời în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.