Ce înseamnă sự đột phá în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự đột phá în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự đột phá în Vietnamez.

Cuvântul sự đột phá din Vietnamez înseamnă impune, împingere, lovi, împunge, descoperire. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự đột phá

impune

(thrust)

împingere

(thrust)

lovi

(thrust)

împunge

(thrust)

descoperire

(breakthrough)

Vezi mai multe exemple

Những điều này có thật sự "đột phá" không?
Chiar era așa de revoluționar?
Một thiết bị theo dõi thời gian thực thứ này cần một sự đột phá.
E un dispozitiv de urmãrire in timp real care are nevoie de un nou scop.
Ờ, một người nói, " Các khái niệm cho thấy những ý tưởng thật sự đột phá ".
Uh, altul spune " Conceptul prezinta o gindire cu adevarat iesita din comun ".
Chỉ có ông mới làm ra sự đột phá đó, Harold.
Numai tu ai fi avut curajul, Harold.
Đó là sự đột phá hoàn toàn.
Şi e muncă în exces.
Phí thu và lãi sẽ kích thích nền kinh tế và sự đột phá, tạo ra hàng triệu việc làm.
Această taxă și dividendul ar stimula economia și inovațiile, creând milioane de slujbe.
Con người khám phá những ý tưởng thật sự đột phá về pin năng lượng mặt trời hoặc về gió hay những thứ khác, thử đoán là gì?
Oamenii vin cu idei foarte bune pentru panouri solare, sau pentru energie eoliană, sau pentru altceva, şi ghiciţi ce se întâmplă?
Bộ não của bạn, với khả năng suy nghĩ, lý luận và ngẫm nghĩ về ý nghĩa cuộc đời, chỉ hình thành từ sự đột phá của tự nhiên.
Creierul vostru, cu capacitatea lui de a gândi, de a judeca şi de a medita asupra sensului vieţii ar fi un simplu accident al naturii.
Sau sự đột phá lớn này, bạn sẽ thấy không còn sự tăng vọt các ca chấn thương, và vì thế, có cái gì đó là tiền đề cho sự an toàn về số lượng.
După această mare extindere, nu ați putut observa nicio creștere netă a prejudiciilor. Așadar e adevărată axioma că cifrele prezintă siguranță.
Và vì vậy, thực tế, chúng ta cần một sự đột phá lớn ở đây, một thứ gì đó sẽ là một nhân tố của một thứ tốt hơn hàng trăm lần những thành tựu chúng ta hiện nay.
Așa că, de fapt, avem nevoie de un progres semnificativ aici, o soluție de o sută de ori mai bună decât ce avem acum.
Và giờ đây, thưa quý vị, chúng ta phải nối bước của John đã tạo ra ngày trước. Và tạ ra sự đột phá cho việc sản xuất năng lượng. Và nguồn lợi nhuận... ông ta chưa bao giờ mơ đến.
Şi acum, doamnelor şi domnilor, noi ar trebui să călcăm pe urmele lui John Greystoke şi să găsim o cale nouă în producţia de energie... Şi de a face profit... Cum el n-a visat vreodată.
Một sự đột phá đến vào đầu năm 1971, khi Mao Trạch Đông mời một đội tuyển vận động viên bóng bàn Hoa Kỳ đến thăm Trung Quốc và thi đấu với các vận động viên hàng đầu của Trung Quốc.
Un progres major a avut loc la începutul lui 1971, când președintele Mao a invitat o echipă de jucători american de tenis de masă să viziteze China și să joace împotriva celor mai buni jucători chinezi.
Nhưng chúng ta thấy mỗi thứ đó thực sựđột phá, và có một cách khác để khám phá làm cuộc sống.
Dar vedem că fiecare defapt păcăleşte, şi are o metodă diferită de a vieţui.
Tôi nghĩ anh ấy đã thật sự tạo ra vài đột phá cho nhóm trị liệu.
Cred că am spart de câteva ori grupul de terapie, totusi.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
Și ultima piesă ce ne lipsește, idea care schimbă paradigma e: o stație de combustibil în spațiu.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
* Cercetătorii au descoperit că mutațiile pot produce schimbări în organismul descendenților atât ai animalelor, cât și ai plantelor.
Rồi lại có những sự hòan thiện gia tăng của các đột phá đó.
Exista descoperiri fundamentale, majore, si exista finisaje incrementale ale acestor descoperiri.
Một số người gọi bước đột phá như thế là sự sáng tạo.
Unii ar spune că acest salt uriaş se numeşte creaţie.
Ông cũng kết luận rằng các vật thể duy trì chuyển động của chúng trừ khi một lực — thường là ma sát — tác động vào chúng, bác bỏ lý thuyết nói chung được chấp nhận của Aristoteles rằng các vật thể "tất nhiên" giảm tốc độ và dừng lại trừ khi một lực tác động vào chúng (các ý tưởng triết học liên quan tới quán tính đã được Ibn al-Haytham và Jean Buridan đề xuất từ nhiều thế kỷ trước, và Joseph Needham, Mặc Tử đã đề xuất nó từ nhiều thế kỷ trước nữa, nhưng đây là lần đầu tiên nó được trình bày ở dạng toán học, được kiểm chứng trong thực tế, và đưa ra ý tưởng lực ma sát, sự đột phá quan trọng trong đánh giá quán tính).
El a concluzionat și că obiectele își păstrează viteza dacă nu acționează nicio forță—adesea frecarea—asupra lor, contrazicând ipoteza aristoteliană general acceptată că obiectele încetinesc pe cale „naturală” și se opresc dacă nu acționează nicio forță asupra lor (idei filosofice legate de inerție fuseseră propuse și de Ibn al-Haytham cu câteva secole în urmă, ca și de Jean Buridan, și, după cum notează Joseph Needham, Mo Tzu făcuse o asemenea propunere cu mai multe secole înaintea celorlalți, dar aceasta a fost prima oară când a fost exprimată matematic, verificată experimental și introdusă ideea de forță de frecare, o descoperire-cheie pentru validarea inerției).
Tôi muốn đề cập ngắn gọn 3 lý do tại sao tôi cùng các đồng nghiệp trong ngành thiên văn và giáo dục lại hào hứng với WorldWide Telescope (WT) đến thế, và tại sao chúng tôi nghĩ nó thực sự tạo nên đột phá.
Vreau pe scurt să menționez trei motive de ce colegii mei și eu în astronomie și educație suntem atât de emoționați de Telescopul Universal și de ce credem că-i într-adevăr transformator.
Một giải thưởng... dành cho sự đột phá mạnh mẽ nhất.
Un premiu...pentru impact.
Có vẻ như đây là một sự đột phá trong vật lí trị liệu.
Pentru refacere, asta pare cea mai eficientă metodă.
Tại vùng giao thoa của bốn lĩnh vực này, nhóm của tôi tạo nên sự đột phá.
Iar la intersecția acestor patru domenii, eu și echipa mea creăm.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự đột phá în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.