Ce înseamnă sự động viên în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự động viên în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự động viên în Vietnamez.
Cuvântul sự động viên din Vietnamez înseamnă stimulare, încurajare, Mobilizare, mobilizare, ridicare. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự động viên
stimulare(encouragement) |
încurajare(encouragement) |
Mobilizare(mobilization) |
mobilizare(mobilization) |
ridicare
|
Vezi mai multe exemple
Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới. Un astfel de sprijin le-a ajutat pe multe persoane văduve să dea un nou sens vieţii. |
Vậy nên, với sự động viên của mọi người ở đó tôi quyết định tiếp tục cố gắng. Asa ca m- am folosit de energia celor din jur si am decis sa imping limita. |
Đúng là sự động viên mà Gary cần, và cháu được bổ nhiệm vào năm 1990. Era exact imboldul de care avea nevoie! În 1990 a fost numit pionier regular. |
Dường như chìa khóa chính là sự động viên, khích lệ. Încurajarea pare a fi cheia. |
Cậu biết đó, bố của cậu nhóc không còn nữa. Theodore rất cần sự động viên. Cum tatăl lui e plecat, Theodore are nevoie de mult sprijin. |
Vậy nên, với sự động viên của mọi người ở đó tôi quyết định tiếp tục cố gắng. Cu energia celor din jur, am decis să continui să lupt. |
Cảm ơn vì sự động viên của mọi người đêm nay. Mulţumesc pentru ajutor. |
Xin lỗi, nhưng thời gian đang cạn dần, và chúng ta cần sự động viên. Se scurgea timpul şi aveai nevoie de o motivaţie. |
Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình. În asemenea momente, cel ce şi-a pierdut partenerul poate avea nevoie de încurajare pentru a nu se rupe de realitate şi a nu se izola. |
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến. Amintiţi-vă însă că ironia e soluția, iar asta e pentru a motiva fetele să lupte pentru ţeluri, pentru vise şi să schimbe stereotipurile. |
Về Thế Chiến I, sách Preachers Present Arms (Những nhà truyền giáo cầm súng) nói: “Hàng giáo phẩm đã gán cho chiến tranh ý nghĩa và sự động viên thiêng liêng nồng nhiệt... Cu privire la primul război mondial, cartea Preachers Present Arms (Predicatorii prezintă armele) spune: „Clerul [clericii] i-a dat războiului o profundă dimensiune spirituală şi avânt. . . . |
Hãy tin chắc rằng với sự động viên và hỗ trợ đúng mức, con của bạn có thể học hành, dù cách cháu học khác với bạn đồng lứa và mất thời gian hơn một chút. Puteţi fi siguri că, oferindu-i copilului vostru o bună motivaţie şi sprijinul necesar, el îşi va putea însuşi aceste deprinderi — deşi poate că va avea nevoie de mai mult timp şi de alte metode decât alţi copii. |
Những câu Kinh Thánh này cùng sự động viên liên tục của chị Ulyana và các anh chị khác đã giúp tôi vững mạnh để cùng với các con trở lại tham dự những buổi nhóm họp. Aceste versete, alături de sprijinul emoţional constant al Ulianei şi al altora, mi-au dat tăria de a asista din nou la întruniri, împreună cu copiii mei. |
Cơ thể các vận động viên đã có nhiều sự khác biệt với những vận động viên khác. Corpurile atleţilor au devenit diferite unele față de altele. |
Ông ấy thực sự đã cố động viên nó. A încercat din greu să-l motiveze. |
Về phần các chính phủ, họ thiết lập những chương trình nhằm động viên sự ủng hộ của quần chúng. La rândul lor, guvernele accelerează derularea unor programe care au menirea de a încuraja masele să-şi unească forţele într-un efort comun. |
Anh luôn kiên nhẫn, tử tế và chứng tỏ là một nguồn động viên thật sự cho tôi. Mereu amabil şi răbdător, el s-a dovedit o adevărată sursă de încurajare pentru mine. |
Sự thành công của vận động viên tùy thuộc phần lớn vào huấn luyện viên. Succesul unui atlet depinde în mare măsură de antrenor. |
Daniel đã rất động viên về sự tiến bộ của tôi. Daniel m-a încurajat să mă autoperfecţionez. |
Sự thành công còn tùy thuộc rất nhiều vào chính vận động viên và sự cam kết của người này đối với sự huấn luyện nghiêm khắc. Atletul însuşi, precum şi hotărârea sa de a face un antrenament riguros aveau un rol decisiv în acest sens. |
(b) Động lực thật sự của các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng là gì? b) Care a fost adevărata motivaţie a înalţilor funcţionari şi a satrapilor? |
Chiến thắng tại Olympia là tột điểm trong sự nghiệp của bất cứ vận động viên nào. O victorie la Olimpia constituia apogeul carierei oricărui atlet. |
Nếu muốn có sự nghiệp lâu dài, một vận động viên chuyên nghiệp phải đều đặn ăn uống đủ chất. Atleţii profesionişti trebuie să se îngrijească de corpul lor pentru a avea o carieră cât mai lungă. |
Nếu kỹ năng và hoàn cảnh của họ cho phép, họ có thể là nguồn động viên thực sự cho gia đình của họ. Atunci când îndemânarea lor și împrejurările permit, ele pot asigura o motivație tangibilă pentru familia lor. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự động viên în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.