Ce înseamnă sự đi ra ngoài în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sự đi ra ngoài în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự đi ra ngoài în Vietnamez.
Cuvântul sự đi ra ngoài din Vietnamez înseamnă ieşire, ieșire, iesire, plecare, Release muzical. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sự đi ra ngoài
ieşire
|
ieșire
|
iesire
|
plecare
|
Release muzical
|
Vezi mai multe exemple
Ông thực sự cho phép tôi đi ra ngoài công chúng để giúp đại diện cho công ty. De fapt, el îmi permitea să apar în public pentru a-l ajuta la reprezentarea companiei. |
Và vâng, nó thực sự thú vị, và vâng, bạn nên đi ra ngoài và thử nó. Este într-adevăr plăcut de folosit, și vă invit pe toți să îl incercați. |
Tôi nghĩ rằng nó đã trao quyền nhiều người nhận ra rằng một cá nhân có thể làm cho một tác động và tôi thực sự muốn demystify và nói rằng đây là những công cụ thực sự đơn giản: đi ra ngoài và đá nó. Cred că ea a împuternicit o mulţime de oameni pentru a realiza această persoană poate face un impact şi vreau de fapt a demistifica şi spun aici sunt aceste instrumente foarte simplu: du- te afară şi rock- l. |
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoài và đi tới chính những nơi xảy ra sự việc. Dar şi asta e învăţare, pentru că i-am rugat să meargă afară în spaţii reale. |
Buổi họp tối gia đình cũng thực sự thú vị vì đôi khi chúng tôi đi ra ngoài ăn kem. Şi seara în familie este foarte distractivă deoarece, uneori mergem în oraş şi mâncăm îngheţată. |
" Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. " Descoperirea vieții inteligente în afara Pământului va eradica singurătatea și solipsismul care ne- au afectat specia încă de la începuturile ei. |
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu. Ca să citez: "Descoperirea vieții inteligente în afara Pământului va eradica singurătatea și solipsismul care ne-au afectat specia încă de la începuturile ei. |
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó. Acesta a fost într- adevăr această menţiune de Dickon care a făcut Maria decid să iasă, deşi ea a fost nu constienti de asta. |
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. Totodată dăm dovadă de bune maniere dacă nu vorbim, nu scriem mesaje, nu mâncăm şi nu ne plimbăm inutil pe coridoare în timpul programului. |
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết. Ei s-au retras de sub guvernarea lui Dumnezeu, iar cu timpul, au degenerat şi au murit. |
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. Vei învăţa să-ţi concentrezi atenţia asupra materialului aflat în studiu şi să nu faci digresiuni aducând în discuţie idei care ar putea fi interesante, dar nu sunt esenţiale pentru clarificarea subiectului. |
Làm thế nào kinh nghiệm này đã chuẩn bị cho Ê Sai đi ra ngoài ở giữa dân chúng và giảng dạy sự hối cải? Cum l-a pregătit această experienţă pe Isaia să iasă printre oameni şi să propovăduiască pocăinţă? |
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết. Pe de altă parte, dacă planeta noastră ar fi puţin mai mică, oxigenul care întreţine viaţa s-ar împrăştia în spaţiu, iar apa de pe pământ s-ar evapora. |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). Alma a descris acest aspect al ispăşirii Salvatorului: „Şi El va merge înainte, răbdând dureri şi suferinţe şi ispite de toate felurile; şi aceasta pentru ca să fie împlinit cuvântul, acela care spune că El va lua asupra Lui durerile şi bolile poporului Său” (Alma 7:11; vezi, de asemenea, 2 Nefi 9:21). |
Ngoài ra trí nhớ và sự phối hợp cơ bắp của người ấy cũng bị suy yếu đi. De asemenea au de suferit memoria şi reflexele musculare. |
(Ví dụ, bài viết của các anh chị em về An Ma 7:11 sẽ bắt đầu như thế này: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng ... và... và mọi sự.”) (De exemplu, veţi începe să scrieţi Alma 7:11 astfel: „Şi El va merge înainte, răbdând... şi... şi... de toate felurile”.) |
Khi chúng tôi thực sự đi ra ngoài để làm lễ đặt viên đá góc nhà, thì không có sự hiện diện của những người ngoại đạo, trẻ em, giới truyền thông, hoặc những người nào khác. Când ne-am dus afară pentru a desfăşura ceremonia pietrei din capul unghiului, nu era prezent niciun simpatizant, niciun copil, niciun reprezentant al mass-mediei sau altcineva. |
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn. În plus, o asociere sănătoasă poate contribui mult la umplerea golului pe care-l creează singurătatea. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. „Şi El va merge înainte, răbdând dureri şi suferinţe şi ispite de toate felurile; şi aceasta pentru ca să fie împlinit cuvântul, acela care spune că El va lua asupra Lui durerile şi bolile poporului Său. |
“Và [Chúa Giê Su] sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài. „Şi [Isus] va merge înainte, răbdând dureri şi suferinţe şi ispite de toate felurile; şi aceasta pentru ca să fie împlinit cuvântul, acela care spune că El va lua asupra Lui durerile şi bolile poporului Său. |
“Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11). „Şi El va merge înainte, răbdând dureri şi suferinţe şi ispite de toate felurile; şi aceasta pentru ca să fie împlinit cuvântul, acela care spune că El va lua asupra Lui durerile şi bolile poporului Său” (Alma 7:11). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự đi ra ngoài în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.