Ce înseamnă sự cổ vũ în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sự cổ vũ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sự cổ vũ în Vietnamez.

Cuvântul sự cổ vũ din Vietnamez înseamnă încurajare, stimulare, aclama, mâncare, încuraja. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sự cổ vũ

încurajare

(cheer)

stimulare

(encouragement)

aclama

(cheer)

mâncare

(cheer)

încuraja

(cheer)

Vezi mai multe exemple

Tôi biết bạn có thể thấy, đó là một sự cổ vũ đứng lên ngoạn mục ở TED.
Știu că poți vedea că ești ovaționat în mod spectaculos la TED.
Nhờ chương trình mà tôi hoàn toàn viết lại bản nháp đầu tiên đáp lại sự cổ vũ của Gujjardi.
Cu acest program am rescris aproape complet prima versiune ca răspuns la solicitările lui Guzzardi .
Điều duy nhất thực sự cổ vũ ông, là những bức thư của Ruby gửi đến từ khắp nơi trên thế giới.
Dar singurul lucru care îl înveselea erau scrisorile de la Ruby din capatul celălalt al lumii.
Vì vậy, những điều ác do con người gây ra ngày càng khủng khiếp hơn dưới sự cổ vũ của Sa-tan và các quỉ.
Astfel, Satan şi demonii promovează şi amplifică răul pe care îl comit oamenii.
Năm ông mất ông đã thấy nhiều chi tiết được che lên, chiến thắng của sự sao nhãng tầm thường với sự cổ vũ hưng thịnh vĩ đại.
În anul in care a murit, a văzut multe dintre figurile sale acoperite, un triumf al distragerilor banale asupra măreţiei sale.
Tôi không biết liệu điều này đã nhận được sự cổ vũ lớn nhất, hay cái này, khi một ai đó vào Google và thấy trang đầu là như thế.
Nu stiu daca asta a primit cele mai mari ovatii, sau asta, cand cineva a mers pe pagina Google si a vazut ca prima pagina arata astfel.
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
Exploatând „dorinţa cărnii“, Diavolul se foloseşte de lume pentru a promova imoralitatea şi excesul în ce priveşte mâncarea şi băutura.
Họ nói "Không, hãy cổ vũ sự đa dạng của các thành viên trong nhóm."
Ei spun: "Nu, hai să celebrăm diversitatea, nu apartenența uniformă la grupuri".
14 Các trưởng lão đạo Đấng Christ cung cấp sự giúp đỡ và cổ vũ về thiêng liêng.
14 Bătrânii creştini oferă încurajare şi ajutor spiritual (1 Petru 5:2, 3).
Cổ vũ sự bình an?
A promova pacea?
10 Sa-tan cổ vũ sự vô luân qua tài liệu khiêu dâm.
10 Satan promovează imoralitatea sexuală prin pornografie.
Có lẽ hắn muốn dùng hài cốt của Môi-se để cổ vũ sự thờ phượng sai lầm.
Poate că voia să încurajeze folosirea rămăşiţelor pământeşti ale lui Moise în închinarea falsă, ceea ce ar fi fost o mare greşeală!
Tự do thật sự, như sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ dạy, đến khi chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình để chọn sự vâng lời.
Adevărata libertate, aşa cum învăţăm din broşura Pentru întărirea tineretului, rezultă atunci când ne folosim libertatea de a alege pentru a alege supunerea.
Khi môi trường cho phép và cổ vũ sự hung bạo, dần dần chúng ta cũng cư xử như thế”.
Învăţăm să fim violenţi când trăim într-un mediu care tolerează şi încurajează violenţa“.
(Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng.
Ei practicau cu înflăcărare închinarea lor idolatră pe sub copacii mari din ţară.
Điều đó sẽ phần nào cổ vũ sự lan truyền các thể đột biến lành của những thứ độc hại nhất.
Care vor încuraja împrăștierea mutațiilor relativ benigne ale celor mai toxice tulpini.
Điều này sẽ tương phản với sự tự trị được cổ vũ trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
Cât de frumoasă va fi viaţa atunci în comparaţie cu viaţa în lumea condusă de Satan, care promovează spiritul de independenţă!
Xã hội hiện đại cổ vũsự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.
Pretutindeni întâlnim sfaturi care îl ignoră sau îl dispreţuiesc pe Dumnezeu.
14 Thế gian không ngừng cổ vũsự ham muốn của xác thịt, sự ham muốn của mắt và sự phô trương của cải” (1 Giăng 2:16).
14 Lumea promovează în mod agresiv „dorința cărnii, dorința ochilor și etalarea ostentativă a mijloacelor de existență”.
(Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va.
Unele guverne au promovat toleranţa religioasă, uneori special în favoarea Martorilor lui Iehova.
Sa-tan cổ vũ sự bất công như thế vì hắn giận dữ biết rằng sắp bị Đức Giê-hô-va đánh bại hoàn toàn.
În marea-i furie, Satan provoacă aceste nedreptăţi deoarece ştie că în curând va fi învins de Iehova.
Thí dụ, khi giải trí, chúng ta không để tâm trí bị vấy bẩn bởi những chương trình cổ vũ sự vô luân hoặc bạo lực.
De pildă, când alegem cum să ne destindem, nu ne lăsăm mintea murdărită de programele TV care glorifică imoralitatea şi violenţa.
Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu.
Deci această politică de neutralitate este foarte importantă pentru noi, pentru că împuterniceşte o comunitate care este foarte diversă să se unească şi să realizeze ceva.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sự cổ vũ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.