Ce înseamnă sóng thần în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sóng thần în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sóng thần în Vietnamez.
Cuvântul sóng thần din Vietnamez înseamnă tsunami, Tsunami. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sóng thần
tsunaminounmasculine Cảnh báo sóng thần đã được ban hành rồi à? A fost deja emis un avertisment de tsunami? |
Tsunaminoun Cái ngày sau cơn sóng thần, có một người phụ nữ tên là Medina. A doua zi după Tsunami, era o femeie pe nume Medina. |
Vezi mai multe exemple
Một cơn sóng thần đang tiến thẳng vào Hải Vân Đài Un tsunami este indreptat direct spre plaja Haeundae acum. |
Anh có bằng chứng cho thấy sóng thần sẽ ập đến không? Ai dovada un tsunami va veni aici? |
Một ví dụ gần đây là trận động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004. Un exemplu recent este tsunamiul din 2004 din Asia. |
Sóng thần có thể di chuyển đến 700 km / giờ 700 km / giờ ư? Un tsunami provoaca un val care calatoreste 700 de kilometri pe ora. |
Những đợt sóng thần đã làm lụt lội nhiều vùng ở Hạ Uy Di. Valuri uriaşe au înghiţit zone din Hawaii. |
Họ nói là có một cơn sóng thần sắp đổ bộ vào Hàn Quốc Se spune un tsunami vine spre Coreea acum. |
Chúng là các sóng âm xung kích như sóng thần nhưng chưa rõ nguồn địa chấn. " Sunt unde de soc, ca niste tsunami, dar nu au o origine seismică evidentă. " |
Đảo Simeulue là nơi đầu tiên bị ảnh hưởng bởi trận sóng thần khủng khiếp đó. Simeulue a fost prima insulă lovită de acest tsunami devastator. |
Nếu sóng thần đổ bộ vào... in cazul in care un tsunami loveste in astfel de circumstante... |
Khi con thấy sự thiệt hại do sóng thần gây ra, con muốn giúp đỡ. Când am văzut ce s-a întâmplat în zonele lovite de tsunami, am vrut să fiu şi eu de ajutor. |
Và tôi nghĩ, hãy lấy ví dụ kinh điển, trận sóng thần. Si apoi, gandindu- ma la tsunami, e un exemplu clasic. |
Lời cảnh báo về sóng thần được loan ra nhưng sau đó bị hủy bỏ. Au fost emise alerte de tsunami, ulterior anulate. |
Sóng thần chưa bao giờ đến tận vùng đất này”. Niciun tsunami n-a ajuns vreodată până aici“. |
Hãy nhìn vào cách chúng ta phản ứng với sóng thần - thật đầy cảm hứng. Uitați-vă la reacția de după tsunami, e impresionant. |
Anh kêu những người khác chạy thoát khỏi cơn sóng thần vì anh nghi là nó sắp đến. Bănuind că urma să vină un tsunami, el striga din răsputeri, îndemnându-i pe toţi să fugă. |
Khi xảy ra sóng thần. În timpul unui tsunami. |
Sóng thần ở Nhật Bản năm 2011 —Những người sống sót kể lại 2011 — Japonia lovită de tsunami: O poveste dramatică despre supravieţuire |
Cũng giống như sóng thần, động đất và những thiên tai khác " tuyệt vời " vậy. Cum sunt tsunamiurile, cutremurele, şi alte dezastre naturale. |
Dự đoán sóng thần sẽ vào sâu trong lục địa ở tất cả các châu. Ne aşteptăm ca tsunami-urile să lovească fiecare continent. |
Cơn sóng thần đã để lại cảnh chết chóc và điêu tàn trên khắp vùng duyên hải. Apele au semănat de-a lungul coastei moarte şi distrugere. |
Sóng thần ập đến Tsunami! |
Trước khi làm điều đó anh phải biết thế nào là sóng thần Inainte de a face acest lucru, v-ar explica mai bine de tsunami jargon. |
Những cây đước bị chặt bỏ; ảnh hưởng đến những thứ như sóng thần đang dần tồi tệ. Când tufișurile de manglieri sunt tăiate, anumite lucruri, ca de exemplu efectele produse de tsunami, se agravează. |
Ngày xảy ra sóng thần, anh chịu trách nhiệm đóng chặt cửa chắn sóng thần. În ziua tsunami- ului, el era responsabil cu închiderea porţilor de apărare contra tsunami- ului. |
(83) Chủ tịch giáo khu Samoa cứu con gái và mẹ của mình trong cơn sóng thần. (83) Preşedintele de ţăruş din Samoa îşi salvează fiica şi mama din tsunami. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sóng thần în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.