Ce înseamnă sóng biển în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sóng biển în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sóng biển în Vietnamez.
Cuvântul sóng biển din Vietnamez înseamnă Val. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sóng biển
Val
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu. Când este lovită de un val, transmite un semnal. |
Vezi mai multe exemple
Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu. Când este lovită de un val, transmite un semnal. |
Chúa Giê-su đang nói gì với gió và sóng biển? Ce le spune Isus vântului şi valurilor? |
thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”. Atunci pacea ta ar fi ca un râu şi dreptatea ta ca valurile mării!“. |
Tôi không thích sóng biển. Nu mă interesează. |
Và sóng biển ngày một lớn hơn. Iar valurile cresc. |
Thứ hai, sự công bình của chúng ta sẽ như sóng biển. În al doilea rând, dreptatea noastră va fi ca valurile mării. |
59 14 Quyền phép trên gió và sóng biển 59 14 Putere asupra vîntului şi a valurilor |
(Thi-thiên 119:165) Các việc làm công bình của họ có thể không đếm xuể như sóng biển vậy. În loc să meargă în captivitate, israeliţii pot avea pace, care va fi la fel de abundentă ca apa unui fluviu (Psalmul 119:165). |
Tiếng gió hú và sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được. Din cauza oboselii, dar şi a vuietului necontenit al valurilor şi al vântului, de-abia mai puteau să schimbe un cuvânt. |
Oh, tuyệt quá, có lẽ tiếng sóng biển có thể chặn họng được bà ấy. Minunat, poate vuietul oceanului va acapara sunetul vocii ei. |
ánh nắng suốt 24 tiếng khiến băng tan chảy từ bề mặt và sóng biển từ bên dưới. 24 de ore de lumină topesc gheaţa de deasupra, iar hula ridică gheaţa de dedesubt. |
Quyền phép trên gió và sóng biển Putere asupra vîntului şi a valurilor |
Ngồi trên cát và nhìn sóng biển. Să stau în nisip şi să privesc valurile. |
Rồi sóng biển khởi sự đánh mạnh vào tàu, và tàu bắt đầu bị vỡ thành từng mảnh. Apoi, sub presiunea valurilor care o lovesc, corabia începe să se sfărâme în bucăți. |
( Tiếng sóng biển ) ( Valuri de ocean ) |
San hô sừng dao động cùng sóng biển. Evantaiele gorgonaceelor unduiesc odată cu valurile. |
Họ sẽ hát về cuộc chiến của Winterfell Cho tới khi Đảo Sắt chìm dưới sóng biển sâu Vor canta despre batalia de la Winterfell pana cand Insulele de Fier vor fi inghitite de valuri. |
Nhưng bố mẹ nói với chúng, "Nó rồi cũng sẽ bị trôi sạch đi bởi sóng biển." Dar părinții le spun: „Totul va fi șters de valuri." |
thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”.—Ê-sai 48:17, 18 Atunci pacea ta ar fi ca un râu şi dreptatea ta ca valurile mării!“ (Isaia 48:17, 18) |
(Tiếng sóng biển) Tần số vào khoảng 12 chu kỳ/ phút. (Valuri de ocean) Are frecvenţa de aproximativ 12 cicluri pe minut. |
Hơn nữa, muôn vàn việc tốt lành không đếm xuể của họ sẽ như sóng biển. În plus, faptele lor drepte ar fi fost fără număr, asemenea valurilor mării. |
Tiếng gió hú và tiếng sóng biển gào thét làm họ không nói chuyện với nhau được. Din cauza oboselii, dar şi a vuietului necontenit al valurilor şi al vântului, de-abia mai puteau să schimbe un cuvânt. |
Tại sao em nghe tiếng sóng biển trong những cái vỏ sò? De ce poţi auzi valurile în interiorul unei scoici? |
Thân mình dài của nó uốn lượn như những làn sóng biển. Corpul lung al cobrei se unduia asemenea valurilor mării. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sóng biển în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.