Ce înseamnă sợ în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sợ în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sợ în Vietnamez.
Cuvântul sợ din Vietnamez înseamnă teme, a se teme, frică, frică. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sợ
temeverb "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" - Ca să-ți zic adevărul, mi-e teamă de înălțime. - Ești un laș! |
a se temeverb |
fricănoun Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng. Janey spune că îi e frică şi că e îngrijorată. |
fricănoun Sợ một cái tên chỉ làm tăng thêm nổi sợ của người đó. Teama de nume sporeste doar frica fata de acel lucru. |
Vezi mai multe exemple
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. Omul care cobora în fugă muntele în noaptea aceea nu tremura de bucurie, ci de o frică primordială. |
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? Matei 10:16–22, 28–31 La ce împotriviri ne putem aştepta, dar de ce n-ar trebui să ne temem de împotrivitori? |
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. Aşa vorbeşte DOMNUL, care te-a făcut şi te-a întocmit în pântecele mamei şi te-a ajutat: «Nu te teme de nimic, slujitorul Meu Iacov, Israelul Meu [şi tu, Ieşurun, NW], pe care l-am ales»“ (Isaia 44:1, 2). |
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời Prozeliţi şi oameni cu teamă de Dumnezeu |
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. Am păşit în afara zonei mele de confort suficient de mult până acum ca să ştiu că, da, lumea se dezintegrează, dar nu în modul în care ne temem noi. |
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! Nu-i de mirare că Moise nu s-a temut de Faraon! |
Bà ta rất hoảng sợ. Era tare speriată. |
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. Mi-e teama ca puturile de lut mi-au întepenit genunchii. |
Em biết là em không sợ Freya mù sương Stiu că nu mi-e frică de Freya a Ghetii. |
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” În Psalmul 8:3, 4, David a exprimat veneraţia ce l-a cuprins: „Cînd privesc cerurile, lucrarea mîinilor Tale, luna şi stelele pe care le-ai aşezat Tu, îmi zic: «Ce este omul, ca să Te gîndeşti la el şi fiul omului, ca să-l bagi în seamă?»“ |
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. Dacă facem astfel, vom fi demni să auzim glasul Spiritului și vom putea să rezistăm ispitei, să învingem îndoiala și teama şi să primim ajutor din cer în viaţa noastră. |
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. Avem nevoie să acceptăm frica şi apoi trebuie să acţionăm. |
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. 7 Da, aş dori să-ţi spun ţie aceste lucruri, dacă ai fi în stare să le asculţi; da, aş dori să-ţi spun ţie despre acel aiad îngrozitor care aşteaptă să-i primească pe bucigaşii de felul tău şi ai fratelui tău, dacă nu te pocăieşti şi nu renunţi la scopurile tale ucigaşe şi nu te reîntorci cu oştirile în propria ta ţară. |
Em sợ là em cũng bị giống như vậy. Mă tem că am luat-o şi eu. |
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. În colţul de canapea a fost o pernă, şi în catifea care a acoperit a existat o gaură, şi din gaura peeped un cap mic cu o pereche de ochii speriaţi în ea. |
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. Însă hotărârea lor a fost privită cu suspiciune de membrii acelei mici comunităţi rurale, foarte ataşaţi de tradiţiile lor. |
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. În multe locuri, fraților le era teamă că sala Regatului putea fi vandalizată dacă țineau întruniri religioase mixte. |
Quá sợ chính quyền. Prea speriat de autorități. |
Làm cho họ sợ chơi. Stii tu, sa ii speriem putin |
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. Inspirându-l pe profet să-și aștearnă în scris îngrijorările, Iehova ne-a învățat că nu trebuie să ne fie teamă să-i vorbim despre îngrijorările sau îndoielile noastre. |
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. Să vedem ce s-a întâmplat când Avraam l-a trimis în Mesopotamia pe slujitorul său cel mai vârstnic, probabil pe Eliezer, ca să-i aducă lui Isaac o soţie temătoare de Dumnezeu. |
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi. Îi sperie pe toţi de aici, aşa că l-am lăsat acolo. |
Tiến sĩ, tôi sợ lắm. Doctore, sunt speriat. |
Chúng sợ em gái cô. Se tem de sora ta. |
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. Al doilea lucru este îndemnul dat de înger: „Temeţi-vă de Dumnezeu!“ |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sợ în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.