Ce înseamnă sinh vật în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului sinh vật în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sinh vật în Vietnamez.

Cuvântul sinh vật din Vietnamez înseamnă organism, creatură, ființă, făptură. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului sinh vật

organism

noun

Mọi thứ bạn thấy trong bức hình này đều là một sinh vật sống.
Tot ce vedeți în această imagine e un organism viu.

creatură

noun

Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó.
Era tot ce puteam să fac să reţin această creatură uluitoare.

ființă

noun

Tôi tin rằng loài tinh tinh, hơn hẳn những loài sinh vật sống khác,
Sunt convinsă că cimpanzeii, mai mult decât oricare altă ființă vie,

făptură

noun

Người mẹ thân thiết với Chúa hơn bất cứ sinh vật sống nào khác.
Mamele sunt mai aproape de Dumnezeu decât orice altă făptură.

Vezi mai multe exemple

Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Şi agenţii patogeni se pot folosi de vasele limfatice.
Tôi tin vào thế giới này... và những sinh vật sống bên trong nó.
Eu cred în această lume. Şi în acele creaturi care o umple.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
Primejdia aceasta pândeşte tot Pământul-de-Mijloc.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
12) Daţi exemple care să ilustreze armonia dintre organismele vii.
sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Orice s-ar întâmpla cu aceea creatură... suntem responsabili.
Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó.
Era tot ce puteam să fac să reţin această creatură uluitoare.
Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta.
Ar putea fi Laerte însuși, creatura dintre noi.
Các sinh vật phát triển bằng cách cố định cacbon được gọi là sinh vật tự dưỡng.
Organismele care cresc fixând carbon se numesc autotrofe.
Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả.
Nicio creatură nu vede Aripile Morţii.
Những thứ mà chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy?
La fel ca şi creatura pe care am ucis-o?
Ngươi là loại sinh vật gì?
Ce făptură eşti?
Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào.
Acestea sunt ceasuri chimice, şi se găsesc în toate organismele cunoscute care au două sau mai multe celule şi în unele care au doar o celulă.
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
Odata invadate de paraziți, gazdele nu mai au nimic de spus.
Sinh vật!
Creatură.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
Iată biologia încrederii.
Dolokhov, anh là sinh vật thấp hèn.
Ce ființă josnică ești, Dolohov.
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng.
Creatura aia se pare că se hrăneşte cu energie.
Và nếu bạn nhìn vào mức độ sinh vật, bạn thấy các loài cá.
Şi dacă privim la nivel de specie, aţi văzut problema peştilor.
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu.
În comparaţie cu oamenii, multe făpturi sunt dotate cu un auz excepţional.
Tôi không được ở gần những sinh vật bên ngoài
Nu am voie să fiu atât de aproape de creaturi din pădure
Tôi nghĩ có khả năng sinh vật chúng ta kiếm muốn cô.
Este posibil ca aceea creatură să te dorească pe tine.
Có tất cả các sinh vật.
Erau toate aceste creaturi.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
Aceste organisme care s- au aliat cu ciupercile au fost răsplătite, deoarece ciupercile nu au nevoie de lumină.
Các sinh vật chịu được điều kiện khắc nghiệt này không hiếm.
Aceste așa-numite extremofile nu sunt rare.
Loài sinh vật tò mò nhất châu Phi là khỉ đầuf chó.
Cea mai curioasa creatura din Africa este babuinul.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sinh vật în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.