Ce înseamnă Science în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului Science în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați Science în Vietnamez.

Cuvântul Science din Vietnamez înseamnă știință, ştiinţific, științific, materie. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului Science

știință

ştiinţific

științific

materie

Vezi mai multe exemple

▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ.
▪ Studiile arată că probabilitatea ca un adolescent care a fost martor al unor scene de violenţă cu foc de armă să comită acte de violenţă în următorii doi ani aproape că se dublează. — REVISTA SCIENCE, SUA.
Oppenheimer tham gia Bài giảng Reith, một chương trình của BBC năm 1953, về sau được in thành bài viết Science and the Common Understanding (tạm dịch: Khoa học và Hiểu biết chung.
Oppenheimer a ținut în 1953 la BBC prelegerile Reith(d), care au fost ulterior publicate sub titlul Science and the Common Understanding.
Như tạp chí Science giải thích, “cả nguy cơ lẫn lợi ích của các sinh vật bị biến đổi về gien đều không chắc chắn và không phổ biến...
După cum s-a arătat în revista Science, „nici riscurile pe care le prezintă organismele obţinute prin inginerie genetică, nici foloasele pe care le-ar putea aduce ele nu sunt sigure sau generale. . . .
Các hoạt động của trang arXiv hiện đang được tài trợ bởi Đại học Cornell và bởi Quỹ Khoa học Quốc gia (National Science Foundation).
Este exploatat de Universitatea Cornell, cu un acord de cooperare cu National Science Foundation.
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”.
„Istoria demonstrează că izbucnirea epidemiilor virale care ameninţă viaţa s–a produs deseori în urma deplasărilor umane în teritorii neexplorate sau a deteriorării condiţiilor de viaţă urbană într–un mod care a favorizat noi invazii de viruşi“, spune Science News.
Kết quả khoa học ban đầu từ giai đoạn đầu tiên của nhiệm vụ (nhiệm vụ chính trong 90 ngày) đã được xuất bản trong một số báo đặc biệt của tạp chí Science.
Rezultatele științifice inițiale ale primei faze a misiunii au fost publicate într-un număr special al revistei Science.
Họ mất khoảng 2 năm xem xét lại những vấn đề đó một cách độc lập và cho công bố những kết quả của họ trong tạp chí Science vào năm 1999.
Au trecut aproape doi ani până au făcut evaluarea în mod independent şi au publicat rezultatele in revista Science în 1999.
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên.
Este Târgul anual de Ştiinţă Diabolică!
Gernsback đã kết hợp tiểu thuyết và khoa học của mình vào tạp chí Everyday Science and Mechanics, làm biên tập viên trong những năm 1930.
Gernsback și-a combinat scrierile de ficțiune și science fiction în populara revistă Everyday Science and Mechanics la care a fost editor în anii '30.
Nó được đặt theo tên Russian science fiction writer Ivan Yefremov.
Denumirea sa a fost dată în memoria paleontologului și scriitorului rus de literatură științifico-fantastică Ivan Efremov.
Còn 2 ngày nữa là đến Evil Science Fair.
Târgul e în două zile.
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này.
Pe de alta parte, eu doream ca Science Times sa documenteze intregul experiment.
Năm 1913, ông thành lập một tạp chí tương tự mang tên The Electrical Experimenter đến năm 1920 thì đổi thành Science and Invention.
În 1913, a fondat o revistă asemănătoare, The Electrical Experimenter, care a devenit Science and Invention în 1920.
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế:
După ce a recunoscut că în trecut epidemiile au făcut un mare număr de victime în decurs de decenii periodicul Science Digest a făcut observaţia că gripa spaniolă din 1918 a fost deosebit de pustiitoare:
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”.
Science News declară: „Se pare că asemenea condiţii deosebite şi precise nu ar fi putut să apară din întâmplare“.
Là một cố vấn quân sự và chính sách công, Oppenheimer được xem như một nhà lãnh đạo kỹ trị trong thời kỳ chuyển giao trong mối tương tác giữa khoa học và quân sự và sự nổi lên của "Big Science" (Khoa học đại quy mô).
În calitate de consilier militar și de politici publice, Oppenheimer a fost un lider tehnocrat în timpul unei schimbări în relația dintre știință și armată și al apariției „Big Science(d)".
Các công ty chủ yếu hoạt động thực tế mạng truyền hình như tên gọi của nó Discovery Channel, Animal Planet, Investigation Discovery, Science, TLC và các kênh phụ khác.
Compania deține numeroase televiziuni, printre care Discovery Channel, Animal Planet, Investigation Discovery, Discovery Science, TLC și alte canale derivate.
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”.
Dar potrivit lucrării Water Science and Engineering, publicată în 2003, „nici acum nu se cunoaşte pe deplin mecanismul formării picăturilor de ploaie“.
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
„Oamenii de ştiinţă ar dori să realizeze un produs cu proprietăţi asemănătoare pentru a-l folosi în diverse aplicaţii, de la veste antiglonţ la cabluri pentru poduri suspendate“, scrie Aimee Cunningham în revista Science News.
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm.
Aşa că, toamna trecută, când am publicat rezultatele cercetării în "Science", am devenit toţi foarte încrezători şi eram convinşi că ne aflăm doar la câteva săptămâni distanţă de a fi în stare să activăm un cromozom din drojdie.
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science).
Cu cât ştiinţa progresează mai repede, cu atât mai mult creşte riscul ca oamenii de ştiinţă din prezent să devină în viitor ţinta ironiei altora, care ar putea spune: «Oamenii de ştiinţă de acum zece ani susţineau sus şi tare cutare şi cutare lucru»“. — Gods in the Age of Science.
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
„Toate aceste substanțe toxice otrăvesc viețuitoarele și plantele marine, precum și pe oamenii care consumă alimente de proveniență marină contaminate”, se arată în Encyclopedia of Marine Science.
Cuốn The New Book of Popular Science ghi nhận: “Đôi khi người ta khó nhận biết được mình đang nếm hoặc ngửi một chất nào đó”.
The New Book of Popular Science a scris următoarele: „Uneori este greu să ne dăm seama dacă gustăm sau mirosim o substanţă“.
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người.
„De exemplu, în 1918, un virus mutant deosebit de virulent al gripei umane s–a răspîndit pe tot globul ucigînd circa 20 de milioane de oameni“, se spune în Science News.
Nhưng mà, có một giải pháp rất thú vị đến từ lĩnh vực được biết đến như là một môn khoa học của sự phức hợp ( science of complexity ).
Dar există o soluție intrigantă care vine din ceea ce- i cunoscut sub denumirea știința complexității.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui Science în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.