Ce înseamnă sấy khô în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului sấy khô în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați sấy khô în Vietnamez.
Cuvântul sấy khô din Vietnamez înseamnă usca, seca, şterge, a șterge, șterge. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului sấy khô
usca(dry) |
seca(dry) |
şterge(dry) |
a șterge
|
șterge
|
Vezi mai multe exemple
Hay là mình có thể sấy khô cho nó tiệp màu. Poate îl putem aduce la aceeaşi culoare uscându-l. |
Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô. Circumvoluţiile profunde de pe suprafaţa unei cireşe uscate. |
Các anh em Nhân Chứng chế biến hai tấn mufushwa [rau sấy khô]. Fraţii noştri de credinţă au pregătit două tone de mufushwa (legume uscate). |
Cho nên tôi dùng công nghệ cao sấy khô cho mọi người xem Cu tehnologia noastră avansată, l-am micşorat la dimensiunea aceea. |
Một ống khí sấy khô. Este un jet de aer care te usucă. |
Đó là lúc các thầy tu sẽ sấy khô các hòn bi của chúng và trộn nó với sữa. Călugării ia uscat ejaculare sângeroase off bilele lor Și se amestecă cu lapte. |
Khi không được sử dụng ngay, củ được luộc trong khoảng từ 30 đến 45 phút và sau đó đem sấy khô trong lò nóng. Se fierbe 30-40 minute apoi se usucă într-un cuptor fierbinte. |
Thợ đóng tàu hẳn sẽ sung sướng có được loại keo này, vì có thể sửa tàu mà không cần đưa về bến sấy khô. Constructorii de nave ar fi bucuroşi să-l folosească la repararea navelor, fără a mai cheltui bani pentru a le aduce la un doc uscat. |
Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. Zahărul nu e numai în bomboane și deserturi, e adăugat și în sucul de roșii, iaurt, fructe deshidratate, apa cu arome sau batoanele de musli. |
Nếu muốn bảo quản hạt giống trong 1 thời gian dài và cung cấp cho các nhà lai ghép và nghiên cứu cây trồng, bạn cần sấy khô sau đó làm đông lạnh nó. Dacă vreţi să conservaţi seminţe pe termen lung şi vreţi să le faceţi disponibile pentru a planta răsaduri şi plante pentru cercetări, le uscaţi şi apoi le congelaţi. |
Họ mua nó, sấy khô và mang đến nhà máy, được mua từng phần, lần nữa, vố đầu tư từ Novartis, người có niềm đam mê với phấn để họ có thể làm Coartem. Ei cumpără plantele, le usucă şi apoi le aduc la această fabrică care a fost cumpărată parţial, din nou, cu bani "răbdători" de la Novartis, care are un interes real să primească pudra de plante pentru a putea face Coartem. |
Tôi cho các chất thải thực phẩm vào máy ngâm, khử nước, sấy khô chuyển hóa thức ăn thành các loại vật liệu và như vậy tôi có thể tích trữ và làm thành phân vi sinh sau đó. Pun resturile de mâncare în acest macerator care deshidratează, transformă mâncarea într-un material inert, pe care îl pot depozita și folosi ca îngrășământ mai târziu. |
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường. Totuşi, dacă în decurs de câteva zile de la dezastru unele aparate, cum ar fi frigiderele şi boilerele, sunt demontate de electricieni calificaţi, sunt curăţate cu grijă, uscate şi apoi asamblate la loc, în majoritatea cazurilor, ele vor funcţiona din nou. |
Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô. Un depozit indescriptibil, vizibil pentru un moment de pe benzile nordice ale autostrazii Prykushko, serveşte ca loc de depozitare temporara pentru colecţia Haverpiece a fructelor uscate europene. |
Câu chuyện tiếp theo có tên là "Bộ sưu tập Haverpiece " Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô. Urmatoarea poveste se numeşte "Colecţia Haverpiece" Un depozit indescriptibil, vizibil pentru un moment de pe benzile nordice ale autostrazii Prykushko, serveşte ca loc de depozitare temporara pentru colecţia Haverpiece a fructelor uscate europene. |
" trứng ngao biển, nấm trắng sấy khô? " icră de scoică, ciupercă albă uscată? " |
Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. Prajeste-o cu jujube, angelică şi oţet. |
Sau đó sàng sạch đất, sấy khô, đem nấu cháo cho lũ trẻ. Cernem cerealele şi facem fiertură pentru copii. |
Bỏ chút công sức tạo kiểu nó, sấy khô vào buổi sáng nữa. Şi puţin efort dimineaţa să-I usuci cu foehnul. |
Tất cả sẽ được sấy khô. Ne uscăm la aer. |
Các thớ còn lại, hoặc bã mía người ta sấy khô và dùng làm nhiên liệu cung cấp điện lực cho toàn thể nhà máy. Fibrele rămase în urma zdrobirii sunt uscate şi folosite drept combustibil pentru punerea în funcţiune a întregii fabrici. |
Ông ấy trả lời, "Đúng thế, lông, da, bột xương xay thô, các mảnh rời, được sấy khô và chế biến thành thức ăn cho cá." El a spus, "Mda, pene, piele, făină de oase, resturi, uscate şi procesate în hrană." |
Tụi cháu chỉ thảo luận cái sự thật là còn có một ma cà rồng sấy khô đang bị nhốt ở ngay dưới chúng ta chừng 15 mét. Discutam despre faptul că avem un vampir deshidratat închis într-o celulă la mai puţin de 15 metri de unde ne pregătim. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui sấy khô în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.