Ce înseamnă ren în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului ren în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați ren în Vietnamez.
Cuvântul ren din Vietnamez înseamnă dantelă, Dantelă, apăsa, bate, litoral. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului ren
dantelă(lace) |
Dantelă(lace) |
apăsa(tap) |
bate(tap) |
litoral
|
Vezi mai multe exemple
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. Ea crede că Ka'Ren va dobândi Suliţa Albă şi o va revendica pe Evolet. |
Ka'ren, phóng đi! Ka'Ren, aruncă! |
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen Se pare că pui lucrurile în mişcare. |
Cô muốn cùng ban nhạc nổi tiếng nhanh chóng để có thể vượt qua bạn trai cũ, Ren Honjo. Ea devine logodită cu prima ei dragoste, Ren Honjo. |
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 Şi s-a întâmplat că preotul a adus o ofrandă zeului lui Faraon şi, de asemenea, zeului lui Şagreel, chiar după obiceiul egiptenilor. |
Ai Enma: Sayuri Iwata Ren Ichimoku: Kazuki Kato Hone Onna: Aya Sugimoto Wanyūdō: Hisahiro Ogura Ai's Grandmother: Eriko Matsushima Hajime Shibata: Kazuhiko Nishimura Tsugumi Shibata: Saaya Irie Jigoku Shoujo còn được chuyển thể thành một phiên bản game trên hệ máy Nintendo DS mang tên Jigoku Shōjo Akekazura, được phát triển bởi Compile Heart và phát hành vào 27 tháng 9 năm 2007 tại Nhật. Ai Enma: Sayuri Iwata Ren Ichimoku: Kazuki Kato Hone Onna: Aya Sugimoto Wanyūdō: Hisahiro Ogura Ai's Grandmother: Eriko Matsushima Hajime Shibata: Kazuhiko Nishimura Tsugumi Shibata: Saaya Irie Fata Iadului a fost de asemenea adaptat într-un joc video pentru Nintendo DS intitulat Jigoku Shōjo Akekazura, care a fost dezvoltat de Compile Heart și lansat în Japonia pe 27 septembrie 2007. |
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren. Træim acum vremuri tulburi. |
Kylo Ren, con trai của Leia, phá hủy một tàu hỗ trợ của phe Kháng chiến nhưng lại do dự khi bắn vào tàu chỉ huy vì hắn cảm nhận được mẹ mình đang ở trên tàu. Kylo Ren, fiul generalului Leia, distruge luptătorii Rezistenței, dar ezită să deschidă focul asupra navei comandant a Rezistenței, după ce a sesizat acolo prezența mamei sale. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Prin cupola de frunze, razele soarelui desenau modele de dantelă pe redingotele bărbaților. |
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′ Când a întrebat-o pe soţie ce însemna aceasta, ea a răspuns: „Când ne-am căsătorit, mama mea mi-a spus că ori de câte ori eram supărată cu tine sau oricând tu spuneai sau făceai ceva ce mie nu-mi plăcea, să croşetez un mic milieu şi, apoi, să trec să vorbesc mai departe cu tine despre alte lucruri”. |
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren. Noi am venit pe pământ în vremuri agitate. |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Unii au fost fotografii ale copiilor - fetite in haine de gala satin gros care a atins la picioarele lor şi a stat mai multe despre ei, si baieti cu mâneci bufante şi gulere dantelă şi păr lung, sau cu răspări de mari in jurul gatului lor. |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. Mă bucur că Omar ştie că morcovii provin din pământ, nu de pe culoarul 9 de la supermarket sau printr- o fereastră anti- glonț sau o bucată de polistiren. |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Acum, unii pot spune că ceea ce a zis şi imaginile din mintea sa despre un cămin ceresc erau doar o utopie, judecata neclară a unui soţ în momentul unei pierderi. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Şi, în mod similar, un joc pe calculator relativist în care obiectele de pe ecran ar manifesta contracţia Lorentz şi aşa mai departe, pentru a ne obişnui cu acel mod de gândire -- să ne creştem copiii astfel încât să se obişnuiască cu acel mod de gândire. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Şi, în mod similar, un joc pe calculator relativist în care obiectele de pe ecran ar manifesta contracţia Lorentz şi aşa mai departe, pentru a ne obişnui cu acel mod de gândire -- să ne creştem copiii astfel încât să se obişnuiască cu acel mod de gândire. |
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12). Dezbinarea lor a contribuit mult la „dezordine“ şi la „nelegiuirea“ care, conform cuvintelor lui Isus, fac parte din trista realitate a timpului „încheierii sistemului de lucruri.“ — Luca 21:9; Matei 24:3, 12. |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” În armonie cu acest obicei, soldaţii l-au obligat pe Simon din Cirene să ducă crucea [stâlpul de tortură al] lui Isus (Matei 5:41; 27:32; Marcu 15:21; Luca 23:26)“. |
Lúc này tôi đang rối ren đủ chuyện. Am multe pe cap pe moment. |
Adam Driver vai Kylo Ren: Một chiến binh bóng tối mạnh với Thần lực, thủ lĩnh của các Hiệp sĩ dòng Ren, và là một thành viên cấp cao của Tổ chức Thứ nhất. Adam Driver ca Kylo Ren, un cavaler negru în care Forța este puternică și care a devenit comandant al Primului Ordin. |
Trong hôn lễ Alice mặc một chiếc váy cưới màu trắng và một chiếc màn che mặt bằng ren, nhưng cô được yêu cầu phải mặc đồ tang đen trước và sau buổi lễ vì cô vẫn còn chịu tang cha. Pentru ceremonie, Alice a purtat o rochie albă, cu un văl de dantelă Honiton, dar a fost obligată să poarte haine negre de doliu înainte și după ceremonie. |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " În cazul în care soţia a fost destul de viaţă ea ar fi putut face lucruri vesel de a fi ceva de genul mama ei proprie şi de funcţionare şi în afară şi o să părţi ca ea a facut in haine de gala " plin de dantelă. " |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. Cât de recunoscători suntem pentru această înţelegere spirituală în perioade de încercări personale şi familiale. |
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc— 79 Despre lucruri care sunt atât în acer, cât şi pe pământ şi sub pământ; lucruri care au fost, lucruri care sunt, lucruri care trebuie să se întâmple curând; lucruri care sunt acasă, lucruri care sunt în străinătate; brăzboaie şi nedumeriri ale naţiunilor şi judecăţile care sunt în ţară; şi, de asemenea, o cunoaştere a ţărilor şi a împărăţiilor— |
Điều đó đã xảy ra cho Si-môn, người thành Sy-ren, ông đã bị lính La Mã “bắt” vác cây khổ hình của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 27:32. Aşa i s-a întâmplat şi lui Simon din Cirena, pe care soldaţii romani ‘l-au constrâns’ să care stâlpul de tortură al lui Isus. — Matei 27:32. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui ren în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.