Ce înseamnă rào în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului rào în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați rào în Vietnamez.
Cuvântul rào din Vietnamez înseamnă gard. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului rào
gardnoun Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. Nu, garduri sunt mari, acesta va fi bine. |
Vezi mai multe exemple
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Dar poate că nu realizezi cât de mult s-ar înrăutăţi situaţia dacă ar avea relaţii sexuale. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. Și apoi, această temă trăgea frontiere geografice în jurul meu. |
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. Deci am un mesaj pentru colegii mei plutocraţi şi trilionari şi pentru oricine trăieşte într-o lume balon închisă: Treziţi-vă. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Viile bine îngrijite de pe dealuri aveau un zid de protecţie, terase amenajate cu grijă şi o colibă pentru paznic. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Într-o zi, cu aproximativ cinci luni mai târziu, Roger muncea acasă când a auzit doi misionari vorbind cu cineva dincolo de gardul său. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. Da, spiritul sfânt a ridicat încă de la concepere un zid protector, ca să spunem aşa, pentru ca nici o imperfecţiune sau influenţă dăunătoare să nu afecteze dezvoltarea embrionului. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. Este primul pas în eliminarea barierelor care sunt cauza pentru atât de multă mânie, ură, dezbinare și violență în lume. |
Hàng rào (Soreg) Barieră (Soreg) |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Pentru că aceste limbi diferite creează o barieră, așa cum am văzut, în fața transferului de bunuri și idei, tehnologii și cunoștințe. |
Schumann nhảy qua hàng rào đồng thời bỏ lại khẩu PPSh-41 và được cảnh sát Tây Đức chở đi khỏi hiện trường. Schumann a sărit gardul de sârmă ghimpată, aruncând arma din dotare (PPȘ-41), și a fost prompt condus departe de scena incidentului de poliția Berlinului de Vest. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Adu-fli aminte cum râdeam øi flipam în timp ce zideam gardul de la curtea din spatele casei. |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. Putem face surf pe valurile mai mici care se sparg în interiorul golfului, dar bariera nu ne permite să facem surf pe cele mari. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Părea că devine şi mai nerăbdător în timp ce asculta nemulţumirile din ce în ce mai mari cu privire la barieră. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Gardurile acestea dau spre o serie de proprietati particulare. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Surferii supăraţi din cauza unei bariere construite de-a lungul întregii margini a unui golf australian află că bariera îi protejează de rechini. |
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. Nu, garduri sunt mari, acesta va fi bine. |
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. Sute de mii de hectare de teren rămîn îngrădite, înţesate de armament şi înconjurate de afişe care avertizează: ‘Nu atingeţi. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Când albinele au acces la hrană sănătoasă, sunt mult mai pregătite să-şi angreneze propriile mecanisme de apărare, sistemul lor de sănătate pe care se bazează de milioane de ani. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Se pare că această barieră făcută de om influenţează în mod indirect vremea. |
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. Va trebui să treci o barieră interdimensională. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Aşadar, fatalismul pune o barieră între Dumnezeu şi om. |
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. 51 Şi duşmanul a venit noaptea şi a dărâmat agardul; şi slujitorii nobilului s-au trezit, s-au speriat şi au fugit; şi duşmanul a distrus lucrările lor şi a doborât măslinii. |
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. În acea vară, una dintre îndatoririle mele era să mă asigur că vacile care păşteau pe izlazul muntelui nu rupeau gardul să pătrundă pe câmpul cu grâu. |
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình. Să începi de jos înseamnă și să înlăturăm bariera financiară care îi împiedică pe oameni să termine un proiect. |
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34). Moroni şi-a încheiat lucrarea de pregătire a plăcilor vorbind despre înviere plin de speranţă: „Eu în curând mă duc să mă odihnesc în paradisul lui Dumnezeu până când spiritul şi trupul meu se vor reuni iarăşi şi eu voi fi adus triumfător prin aer ca să vă întâlnesc pe voi înaintea scaunului plăcut de judecată al marelui Iehova, Judecătorul Veşnic al celor vii, precum şi al celor morţi” (Moroni 10:34). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui rào în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.