Ce înseamnă quy chế în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului quy chế în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați quy chế în Vietnamez.
Cuvântul quy chế din Vietnamez înseamnă regulament, reglementare, statut, reglare, institut. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului quy chế
regulament(regulation) |
reglementare(regulation) |
statut(statute) |
reglare(regulation) |
institut
|
Vezi mai multe exemple
Cuối cùng chính phủ Argentina đề nghị quy chế tị nạn cho khoảng 100 người còn lại. În cele din urmă, guvernul Argentinei a oferit azil și circa o sută de oameni au plecat acolo. |
Việc thi hành quy chế độc thân luôn luôn dẫn đến sự giả hình trong giới tu sĩ... Celibatul obligatoriu a dus întotdeauna la ipocrizie în rândul clericilor. . . . |
Ngài không thiết lập tục này nhưng đã lập ra các quy chế để kiểm soát nó. Nu el a instituit-o, totuşi a reglementat-o. |
Tuyên bố này được công nhận tính pháp lý theo Quy chế Westminster năm 1931. Aceste relații au devenit oficiale odată cu adoptarea Statutului de la Westminster din 1931. |
Tôi tin là họ sẽ cấp cho tôi quy chế tị nạn lâu dài. Sunt sigur că-mi vor acorda statut permanent. |
Những vi phạm lặp đi lặp lại thuộc quy chế 15-C... Chúng tôi phải tịch thu phương tiện. Din cauza incalcarilor repetate ale legii i-am confiscat vehiculul. |
Xã được nhận quy chế đô thị khi có tối thiểu 10.000 dân. O așezare este considerată localitate dacă are minimum 200 de locuitori. |
Họ được bảo vệ bởi luật dân sự theo quy chế bảo mật năm 74. Sunt protejate de acţiuni civile, sub statutul intimităţii din'74. |
Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. Nu aveam unde să locuim şi o altă problemă era redobândirea cetăţeniei. |
Quy chế vệ sinh này phản ảnh sự khôn ngoan vượt quá sự hiểu biết của các thầy thuốc ở những nước xung quanh. Aceste norme de igienă dovedesc o înţelepciune pe care medicii naţiunilor vecine din acea vreme nu o aveau. |
Ngoài ra, việc loại bỏ khung hình phạt tử hình cũng là một điều kiện đối với quy chế thành viên Liên minh châu Âu. Abolirea pedepsei cu moartea este o condiție pentru aderarea la UE. |
Mặc dù vậy, những thành viên khác trong Nghị viện cảm thấy quy chế này là cần thiết để duy trì một chính phủ hiệu quả. Cu toate acestea, alții din Parlament au considerat că o astfel de schemă a fost necesară pentru a menține un guvern eficient. |
Ta lấy thêm nguyên đơn, và nhảy vào một vụ dùng chất độc hại... với vấn đề về quy chế, chống lại một tập đoàn lớn. Dacă mai punem la socoteală reclamaţiile, ne aflăm în mijlocul unui proces toxicologic, împotriva unei mari companii. |
Chẳng hạn, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất không còn phải giữ theo nhiều quy chế về ăn uống ghi trong Luật Pháp Môi-se. De exemplu, multe dintre restricţiile alimentare impuse de Legea mozaică nu mai erau valabile pentru creştinii din secolul I. |
Theo quy chế năm 1987, Lực lượng Rock được ghi danh là cảnh sát hình sự (ngoài vai trò quân sự của họ) và hỗ trợ cảnh sát điều tra tội phạm. În conformitate cu statutul din 1987, membrii Gărzii Stâncii sunt toți înscriși ca „ofițeri de poliție criminală” (în plus față de rolul lor militar) și ajută poliția în investigarea crimelor majore. |
Là quốc vương, Edward còn đảm nhận vai trò Thủ lĩnh tối cao của Giáo hội Anh, và các giáo sĩ đều muốn ông phải chấp hành những quy chế của Giáo hội. Ca rege, Eduard deținea și rolul de guvernator suprem al Bisericii Anglicane iar clerul aștepta de la el să sprijine învățăturile bisericii. |
b) Ở những nơi không có quy chế miễn dịch, các nguyên tắc Kinh-thánh nào sẽ giúp một tín đồ đấng Christ quyết định đúng đắn về vấn đề nghĩa vụ quân sự? b) Când nu se acordă scutire, ce principii scripturale îl vor ajuta pe un creştin să ia o decizie corectă în privinţa serviciului militar? |
Tất cả những tổ chức này không phụ thuộc nhau theo pháp lý, nhưng có liên quan với nhau do những căn bản, mục đích, biểu trưng, quy chế, và cơ quan giống nhau. În realitate, mișcarea constă în mai multe organizații distincte, independente din punct de vedere legal, însă unite în cadrul aceleiași mișcări prin principii de bază, obiective, simboluri, statute și organe de conducere comune. |
Liechtenstein ban quy chế tị nạn cho 500 lính thuộc Quân đội Quốc gia Nga Thứ Nhất (một lực lượng của Nga đồng minh với quân đội Đức Wehrmacht) khi sắp kết thúc Chiến tranh thế giới lần II. Liechtenstein a acordat azil politic pentru circa 500 de soldați ai Primei Armate Naționale Ruse (o forță colaboraționistă rusă aliată cu Wehrmachtul german) la sfârșitul celui de al Doilea Război Mondial. |
Ngoài ra, còn những nguyên nhân khác như hàng loạt các cuộc xung đột biên giới diễn ra sau cuộc nổi dậy Tây Tạng năm 1959, và Ấn Độ trao quy chế tị nạn chính trị cho Đạt Lai Lạt Ma. Fuseseră o serie de incidente violente de frontieră după revolta tibetană din 1959, când India a acordat azil lui Dalai Lama. |
Cửa sổ chuyển nhượng" là một thuật ngữ không chính thức thường được sử dụng bởi các phương tiện truyền thông cho khái niệm "thời gian đăng ký " như mô tả trong Quy chế FIFA về địa vị và chuyển giao cầu thủ. Un transfer e finalizat prin înregistrarea jucătorului la noul club, prin intermediul FIFA. ”Fereastra de transferuri” este denumirea neoficială, cel mai des utilizată de mass-media, pentru conceptul ”perioadă de înregistrare” descris în Regulamentul FIFA al statului și transferului jucătorului. |
Israel tiếp tục kiểm soát một vùng nhỏ được gọi là Shebaa Farms, mà Liban và Syria tuyên bố là thuộc lãnh thổ Liban nhưng Israel cho rằng nó là lãnh thổ cũ của Syria và có cùng quy chế như Cao nguyên Golan. Libanul și Hezbollah continuă să revendice o mică zonă denumită Fermele Shebaa ca fiind teritoriu libanez, dar Israelul insistă că acesta este teritoriu sirian ocupat, cu același statut ca și Înălțimile Golan. |
Ireland có hệ thống pháp luật thông luật, có một hiến pháp thành văn quy định chế độ dân chủ nghị viện. Irlanda are un sistem de justiție bazat pe dreptul comun, cu o constituție scrisă care face țara să funcționeze ca o democrație parlamentară. |
□ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). □ de a beneficia pentru cei aflaţi într-o anumită formă a serviciului cu timp integral de acelaşi regim preferenţial de impozitare acordat lucrătorilor religioşi cu timp integral care aparţin altor religii — Institutul Naţional de Asistenţă Socială din Brazilia, Brasilia, (1996). |
Nếu một tín đồ đấng Christ đã dâng mình và làm báp têm sống trong một nước có quy chế miễn dịch cho các nhà truyền giáo, thì họ có thể hưởng quy chế này, vì họ thật sự là nhà truyền giáo (II Ti-mô-thê 4:5). Dacă un creştin dedicat şi botezat trăieşte într-o ţară în care miniştrilor religioşi li se acordă scutire de serviciul militar, el poate profita de această prevedere, deoarece el este, de fapt, un ministru (2 Timotei 4:5, NW). |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui quy chế în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.